Thông tin giao dịch
KLS
Công ty Cổ phần Chứng khoán Kim Long
Công ty được cung cấp dịch vụ giao dịch ký quỹ
KLS được thành lập năm 2006 và thực hiện đầy đủ các nghiệp vụ kinh doanh chứng khoán, bao gồm: môi giới chứng khoán, tự doanh chứng khoán, tư vấn tài chính, đầu tư chứng khoán, lưu ký chứng khoán, và bảo lãnh phát hành chứng khoán. Được sáng lập và điều hành bởi những chuyên gia dày dạn kinh nghiệm, KLS đã và đang tạo lập được uy tín và vị thế của mình trên thị trường chứng khoán Việt Nam.
Bị cảnh báo từ 03/02/2016 do LNST năm 2015 và LNST chưa phân phối tại 31/12/2015 âm; Thuộc diện hủy NY bắt buộc, hủy ngày 21/7/2016
Cập nhật:
15:15 Thứ 4, 20/07/2016
0
0 (0.0%)
-
Giá tham chiếu
0
-
Giá trần
0
-
Giá sàn
0
-
Giá mở cửa
11
-
Giá cao nhất
11
-
Giá thấp nhất
10.9
-
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
-
-
-
KL Mua
0
-
KL Bán
0
-
GT Mua
0 (Tỷ)
-
GT Bán
0 (Tỷ)
-
Room còn lại
43.31
(%)
1 ngày
1 tháng
3 tháng
6 tháng
1 năm
3 năm
Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Chi tiết
Giao dịch đầu tiên tại HNX: | 27/01/2008 |
Với Khối lượng (cp): | 31,500,000 |
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng): | 53.0 |
Ngày giao dịch cuối cùng: | 20/07/2016 |
Ngày giao dịch đầu tiên:
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
0.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
Hồ sơ công ty
Chỉ tiêu
Trước Sau
|
Quý 3-2015
|
Quý 4-2015
|
Quý 1-2016
|
Quý 2-2016
|
Tăng trưởng
|
Doanh thu bán hàng và CCDV
|
59,265,591
|
47,338,310
|
38,387,853
|
26,141,392
|
|
Lợi nhuận tài chính
|
|
|
251,593
|
447,007
|
|
Lợi nhuận khác
|
|
|
112,500
|
4,779,380
|
|
Tổng lợi nhuận KT trước thuế
|
-45,393,095
|
-22,472,698
|
3,800,635
|
-157,840,282
|
|
Lợi nhuận KT sau thuế TNDN
|
-45,393,095
|
-22,472,698
|
3,800,635
|
-157,840,282
|
|
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
|
-45,393,095
|
-22,472,698
|
3,800,635
|
-157,840,282
|
|
Xem đầy đủ
|
- Doanh thu môi giới,tư vấn
- Doanh thu tự doanh
- Doanh thu khác
(*) tỷ đồng
|
 |
 |
 |
 |
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
|
2,123,591,674
|
2,092,802,380
|
2,290,045,077
|
2,124,527,063
|
|
Tổng tài sản
|
2,413,939,442
|
2,372,542,921
|
2,301,042,723
|
2,128,930,140
|
|
Nợ ngắn hạn
|
119,045,548
|
100,121,725
|
24,820,892
|
10,548,591
|
|
Tổng nợ
|
119,184,902
|
100,261,080
|
24,960,246
|
10,687,945
|
|
Vốn chủ sở hữu
|
2,294,754,540
|
2,272,281,842
|
2,276,082,477
|
4,143,242,195
|
|
Xem đầy đủ
|
- Chỉ số tài chính
- Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch kinh doanh
TrướcSau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng tài sản
- LN ròng
- ROA (%)
- Vốn chủ sở hữu
- LN ròng
- ROE (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.