MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

HCT

 Công ty Cổ phần Thương mại Dịch vụ Vận tải Xi măng Hải Phòng (HNX)

CTCP Thương mại Dịch vụ Vận tải Xi măng Hải Phòng - HPCTT - HCT
Công ty Cổ phần Thương mại Dịch vụ Vận tải Xi măng Hải Phòng là doanh nghiệp được cổ phần hóa từ Xí nghiệp Vận tải và Sửa chữa Thủy thuộc Công ty Xi măng Hải Phòng theo Quyết định số 1753/QĐ-BXD ngày 29 tháng 12 năm 2003 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. Công ty hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 0203000727 ngày 24 tháng 02 năm 2004 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hải Phòng cấp.
Cập nhật:
15:15 Thứ 4, 04/10/2023
11.2
  0 (0%)
Khối lượng
0.0
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    11.2
  • Giá trần
    12.3
  • Giá sàn
    10.1
  • Giá mở cửa
    11.2
  • Giá cao nhất
    11.2
  • Giá thấp nhất
    11.2
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    48.62 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 27/11/2007
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 46.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 1,041,558
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 29/09/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 1.5%
- 23/11/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 2%
- 24/11/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 24/09/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 09/10/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 23/03/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 24/03/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 18/03/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 2%
- 16/04/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 2%
- 26/04/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 10/04/2012: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 16/04/2010: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 11%
- 30/03/2009: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.17
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.17
  •        P/E :
    64.09
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    20.02
  • (**) Hệ số beta:
    0.83
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    1
  • KLCP đang niêm yết:
    2,016,385
  • KLCP đang lưu hành:
    2,016,385
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    22.58
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2022 | Xem cách tính
(**) Hệ số beta tính với dữ liệu 100 phiên | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 3- 2022 Quý 4- 2022 Quý 1- 2023 Quý 2- 2023 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 16,912,854 20,655,180 14,454,415 16,729,603
Giá vốn hàng bán 15,450,502 18,524,332 12,824,612 15,524,210
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 1,302,100 1,488,464 1,599,370 1,034,424
Lợi nhuận tài chính 111,821 135,023 154,551 216,736
Lợi nhuận khác 54,120 -5,934 -430 -5,845
Tổng lợi nhuận trước thuế 179,246 187,128 96,187 146,706
Lợi nhuận sau thuế 137,397 143,702 71,269 111,045
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 137,397 143,702 71,269 111,045
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 27,280,696 29,521,197 29,082,756 29,669,954
Tổng tài sản 43,268,803 44,503,153 43,125,928 42,787,526
Nợ ngắn hạn 2,583,865 3,674,513 2,225,645 2,410,473
Tổng nợ 2,583,865 3,674,513 2,225,645 2,410,473
Vốn chủ sở hữu 40,684,938 40,828,640 40,900,283 40,377,052
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được CafeF tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.