MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

BPC

 Công ty cổ phần Vicem Bao bì Bỉm Sơn (HNX)

Logo Công ty cổ phần Vicem Bao bì Bỉm Sơn - BPC>
Công ty cổ phần Vicem bao bì Bỉm Sơn được thành lập ngày 01/07/999, là thành viên của Tổng công ty công nghiệp xi măng Việt Nam. Ngành nghề kinh doanh: Sản xuất, kinh doanh các loại sản phẩm bao bì từ nhựa và giấy kraft. Hiện tại, Công ty là nhà cung ứng bao bì xi măng hàng đầu Việt Nam, đã được cấp chứng chỉ ISO 9001-2008 cho hệ thống quản lý chất lượng.
Cập nhật:
09:06 Thứ 4, 29/11/2023
8.6
  0 (0%)
Khối lượng
0.0
Đang giao dịch
  • Giá tham chiếu
    8.6
  • Giá trần
    9.4
  • Giá sàn
    7.8
  • Giá mở cửa
    8.6
  • Giá cao nhất
    8.6
  • Giá thấp nhất
    8.6
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KL Mua
    0
  • KL Bán
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    47.48 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Chi tiết
Giao dịch đầu tiên tại HOSE:08/06/2009
Với Khối lượng (cp):3,800,000
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng):14.2
Ngày giao dịch cuối cùng:28/05/2009
Ngày giao dịch đầu tiên: 11/04/2002
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 25.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 3,800,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 07/09/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 2%
- 23/08/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 3%
- 05/10/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 04/11/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 07/06/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 06/09/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 20/07/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 10/05/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 31/03/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 05/03/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 04/03/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 12/03/2012: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12.5%
- 24/03/2010: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.55
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.55
  •        P/E :
    15.61
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    24.83
  •        P/B:
    0.35
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    30
  • KLCP đang niêm yết:
    3,800,000
  • KLCP đang lưu hành:
    3,800,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    32.68
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2022 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2022 Quý 1- 2023 Quý 2- 2023 Quý 3- 2023 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 69,318,163 53,609,600 63,483,623 52,342,910
Giá vốn hàng bán 62,602,381 48,173,472 57,535,993 46,530,961
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 6,576,139 5,432,914 5,942,017 5,807,602
Lợi nhuận tài chính -1,141,411 -720,750 -435,339 -435,812
Lợi nhuận khác 110,419 6,613 29,776 229,695
Tổng lợi nhuận trước thuế 775,938 -315,132 1,151,132 1,198,829
Lợi nhuận sau thuế 490,409 -315,132 969,732 948,263
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 490,409 -315,132 969,732 948,263
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 204,744,168 202,497,944 197,937,956 184,815,864
Tổng tài sản 207,140,533 204,640,487 199,837,658 186,508,884
Nợ ngắn hạn 113,314,107 111,129,193 106,446,826 92,169,788
Tổng nợ 113,314,107 111,129,193 106,446,826 92,169,788
Vốn chủ sở hữu 93,826,426 93,511,294 93,390,833 94,339,096
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.