Thông tin giao dịch
AAV
Công ty Cổ phần AAV Group (HNX)
Công ty cổ phần Việt Tiên Sơn Địa ốc là doanh nghiệp hoạt động đa ngành nghề, được thành lập từ tháng 4/2010, có trụ sở tại thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương.Từ khi thành lập đến nay, Công ty đã khẳng định được thế mạnh trong lĩnh vực kinh doanh trọng điểm là bất động sản, đã triển khai đầu tư các dự án bất động sản như: Trung tâm Mua sắm tại phường Sao Đỏ, thị xã Chí Linh; Khu dân cư phía Đông đường Yết Kiêu, thị xã Chí Linh; Khu chung cư và nhà ở tại phường Việt Hòa, thành phố Hải Dương; Cụm dân cư đô thị cạnh khu sinh thái Âu Cơ, phường Ngọc Châu, thành phố Hải Dương. Trong thời gian tới, Công ty tiếp tục triển khai một số dự án bất động sản trọng điểm khác như: Khu Côn Sơn Resort tại phường Cộng Hòa, thị xã Chí Linh; Khu dân cư phía Đông đường Trần Hưng Đạo, phường Sao Đỏ, thị xã Chí Linh, Khu Công viên nghĩa trang Hoa Lạc Viên, thị xã Chí Linh, một số dự án khu dân cư đô thị, khu phức hợp khách sạn, văn phòng và căn hộ dịch vụ cao cấp cho người nước ngoài thuê tại thành phố Hải Dươn
Cảnh báo từ 10.4.2024
Cập nhật:
12:47 T2, 16/09/2024
6.70
-0.2 (-2.9%)
Đang giao dịch
-
Giá tham chiếu
6.9
-
Giá trần
7.5
-
Giá sàn
6.3
-
Giá mở cửa
6.9
-
Giá cao nhất
7.1
-
Giá thấp nhất
6.6
-
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
-
-
-
KL Mua
100
-
KL Bán
59300
-
GT Mua
0 (Tỷ)
-
GT Bán
0.41 (Tỷ)
-
Room còn lại
48.61
(%)
1 ngày
1 tháng
3 tháng
6 tháng
1 năm
3 năm
Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên:
25/06/2018
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
15.8
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
12,500,000
Hồ sơ công ty
Chỉ tiêu
Trước Sau
|
Quý 3- 2023
|
Quý 4- 2023
|
Quý 1- 2024
|
Quý 2- 2024
|
Tăng trưởng
|
Doanh thu bán hàng và CCDV
|
483,932
|
3,974,310
|
1,201,306
|
1,672,290
|
|
Giá vốn hàng bán
|
270,325
|
3,478,260
|
451,616
|
615,894
|
|
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
|
213,607
|
496,049
|
749,690
|
1,056,396
|
|
Lợi nhuận tài chính
|
-47,385
|
7,975
|
96,660
|
1,336,683
|
|
Lợi nhuận khác
|
-60,026
|
-7
|
-3,917
|
-58,092
|
|
Tổng lợi nhuận trước thuế
|
-3,999,350
|
-4,813,457
|
-3,345,265
|
212,307
|
|
Lợi nhuận sau thuế
|
-3,999,350
|
-4,813,457
|
-3,345,265
|
212,307
|
|
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
|
-3,942,059
|
-4,737,009
|
-3,316,910
|
246,763
|
|
Xem đầy đủ
|
- Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
- Lãi gộp từ HĐ tài chính
- Lãi gộp từ HĐ khác
|
|
|
|
|
tỷ đồng |
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
|
666,455,010
|
669,199,638
|
594,944,647
|
567,448,437
|
|
Tổng tài sản
|
926,414,369
|
918,377,872
|
909,493,279
|
907,157,766
|
|
Nợ ngắn hạn
|
90,584,343
|
87,391,861
|
82,184,023
|
81,991,364
|
|
Tổng nợ
|
141,425,953
|
138,202,913
|
132,939,972
|
132,740,013
|
|
Vốn chủ sở hữu
|
784,988,416
|
780,174,959
|
776,553,307
|
774,417,753
|
|
Xem đầy đủ
|
- Chỉ số tài chính
- Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch kinh doanh
TrướcSau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.