MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

HTP

 Công ty Cổ phần In sách giáo khoa Hòa Phát (HNX)

Công ty Cổ phần In sách giáo khoa Hòa Phát - HTP
Công ty cổ phần In Sách Giáo khoa Hòa Phát, tiền thân là Xí nghiệp In Sách Giáo khoa Hòa Phát thuộc Nhà xuất bản Giáo dục - Bộ Giáo dục và Đào tạo được thành lập từ tháng 4/1996. Do yêu cầu đẩy mạnh các hoạt động kinh doanh ngoài hoạt động in sách giáo khoa để tăng doanh thu và lợi nhuận, năm 2014 công ty đã quyết định thành lập trung tâm PHS và TBGD.
Hạn chế giao dịch từ 22.5.2024
Cập nhật:
15:15 T3, 16/07/2024
6.80
  0 (0%)
Khối lượng
0.0
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    6.8
  • Giá trần
    7.4
  • Giá sàn
    6.2
  • Giá mở cửa
    6.8
  • Giá cao nhất
    0
  • Giá thấp nhất
    0
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    0.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 14/12/2006
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 27.6
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 900,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 10/12/2020: Phát hành riêng lẻ 00
- 05/04/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 09/02/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 25/02/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7.5%
- 13/01/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 23/01/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 13/03/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 4%
- 18/08/2010: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 16/03/2010: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 16/03/2009: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 4%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    -0.14
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    -0.14
  •        P/E :
    -47.45
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    25.15
  •        P/B:
    0.27
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    174,601
  • KLCP đang niêm yết:
    91,804,980
  • KLCP đang lưu hành:
    91,804,980
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    624.27
(*) Số liệu EPS tính tới Quý I năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 2- 2023 Quý 3- 2023 Quý 4- 2023 Quý 1- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 38,482,414 23,298,671 29,767,422 1,139,440
Giá vốn hàng bán 5,876,851 2,818,153 2,963,016 1,367,896
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 32,605,563 20,480,519 26,804,406 -228,456
Lợi nhuận tài chính -28,265,274 -13,934,294 -16,684,923 -24,352,406
Lợi nhuận khác 363,431 -26,941 1,342,124 -1,968,803
Tổng lợi nhuận trước thuế 1,035,722 1,289,853 2,541,479 -32,006,010
Lợi nhuận sau thuế 546,125 695,990 1,694,503 -32,216,840
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 385,684 511,194 1,344,013 -15,396,539
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 2,071,135,142 1,916,582,818 1,929,793,056 1,788,839,429
Tổng tài sản 6,563,972,813 6,486,201,690 6,575,348,404 6,517,158,591
Nợ ngắn hạn 1,241,604,651 1,158,451,304 2,523,015,974 2,497,043,002
Tổng nợ 4,224,846,223 4,146,379,110 4,233,831,321 4,207,858,348
Vốn chủ sở hữu 2,339,126,590 2,339,822,580 2,341,517,083 2,309,300,243
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.