MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

CTX

 Tổng Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng và Thương mại Việt Nam (HNX)

Logo Tổng Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng và Thương mại Việt Nam - CTX>
Tổng Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng và Thương mại Việt Nam được thành lập theo quyết định của Bộ trưởng Bộ xây dựng về việc thành lập Công ty Xây lắp, Xuất nhập khẩu vật liệu và Kỹ thuật xây dựng - tên viết tắt là CONSTREXIM. Ngành nghề kinh doanh: xây dựng các công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông thủy lợi; hoạt động kinh doanh bất động sản...
Đưa cp vào diện hạn chế giao dịch từ 31.10.2022 do TCNY chậm nộp BCTC bán niên 2022 đã soát xét quá 45 ngày so với thời hạn quy định.
Cập nhật:
15:15 T3, 02/07/2024
7.50
  -0.1 (-1.32%)
Khối lượng
0.0
Đang giao dịch
  • Giá tham chiếu
    7.6
  • Giá trần
    8
  • Giá sàn
    6.6
  • Giá mở cửa
    7.3
  • Giá cao nhất
    7.5
  • Giá thấp nhất
    7.3
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KL Mua
    0
  • KL Bán
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    48.99 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 26/12/2023
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 13.6
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 25,453,800
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 05/09/2019: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 199.416023
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.45
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.45
  •        P/E :
    16.54
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    12.89
  •        P/B:
    0.58
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    n/a
  • KLCP đang niêm yết:
    78,907,276
  • KLCP đang lưu hành:
    78,907,276
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    591.80
(*) Số liệu EPS tính tới Quý I năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 2- 2023 Quý 3- 2023 Quý 4- 2023 Quý 1- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 62,483,586 118,555,107 126,693,794 33,349,020
Giá vốn hàng bán 44,454,755 85,734,523 69,923,383 20,514,012
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 18,028,831 32,820,584 56,770,410 12,835,008
Lợi nhuận tài chính 618,410 182,573 -1,139,705 917,131
Lợi nhuận khác -24,540 4,029 -203,431 16,012
Tổng lợi nhuận trước thuế 10,676,748 19,585,562 15,999,864 2,823,362
Lợi nhuận sau thuế 10,676,748 19,585,562 6,488,124 2,266,719
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 10,697,532 19,591,934 6,509,520 2,276,576
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 739,557,002 784,521,591 737,344,616 571,118,313
Tổng tài sản 2,223,530,342 2,236,933,256 2,190,154,912 1,955,984,515
Nợ ngắn hạn 1,037,397,390 1,031,493,293 996,654,304 764,597,964
Tổng nợ 1,232,371,815 1,226,189,168 1,172,976,036 936,514,237
Vốn chủ sở hữu 991,158,527 1,010,744,089 1,017,178,876 1,019,470,278
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.