MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

SRT

 Công ty Cổ phần Vận tải Đường sắt Sài Gòn (UpCOM)

CTCP Vận tải Đường sắt Sài Gòn - SARATRANS - SRT
CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT SÀI GÒN, tiền thân là Công ty TNHH MTV Vận tải đường sắt Sài Gòn, được thành lập vào ngày 01 tháng 02 năm 2016, có trụ sở đặt tại 136 Hàm Nghi, Phường Bến Thành, Quận I, Tp.Hồ Chí Minh với ngành nghề kinh doanh chính là vận tải hành khách, hàng hóa, hành lý bằng đường sắt trên phạm vi cả nước và quốc tế; kinh doanh các dịch vụ hỗ trợ vận tải. Công ty chúng tôi có 9 Đơn vị trực thuộc được phân bổ tại khắp các vùng miền trên cả nước.
Cập nhật:
14:15 T6, 26/07/2024
12.50
  0.4 (3.31%)
Khối lượng
95,588
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    12.1
  • Giá trần
    13.9
  • Giá sàn
    10.3
  • Giá mở cửa
    12.5
  • Giá cao nhất
    13.5
  • Giá thấp nhất
    11.8
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    -0.08 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 25/11/2016
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 13.9
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 50,310,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 27/03/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 1.12%
- 28/12/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 0.35%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.21
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.21
  •        P/E :
    58.43
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    2.45
  •        P/B:
    5.10
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    82,406
  • KLCP đang niêm yết:
    50,310,000
  • KLCP đang lưu hành:
    50,310,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    628.88
(*) Số liệu EPS tính tới Quý IV năm 2023 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 2- 2023 Quý 3- 2023 Quý 4- 2023 Quý 2- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 424,929,846 442,401,741 333,367,616 525,980,355
Giá vốn hàng bán 377,620,003 355,717,626 348,388,869 466,793,007
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 47,283,406 86,682,787 -15,187,416 58,334,286
Lợi nhuận tài chính -10,013,482 -9,965,311 -8,959,756 -7,819,897
Lợi nhuận khác 3,367,223 4,336,834 1,393,858 4,209,920
Tổng lợi nhuận trước thuế 11,315,998 42,868,500 -69,851,645 4,897,932
Lợi nhuận sau thuế 11,315,998 42,868,500 -69,851,645 4,897,932
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 11,315,998 42,868,500 -69,851,645 4,897,932
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 202,489,659 171,464,127 210,589,067 248,063,653
Tổng tài sản 1,129,755,314 1,085,602,682 1,101,554,922 1,088,291,625
Nợ ngắn hạn 587,374,611 511,339,498 607,539,597 577,960,166
Tổng nợ 979,491,628 892,470,495 978,274,381 927,206,545
Vốn chủ sở hữu 150,263,686 193,132,186 123,280,541 161,085,080
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.