MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

SRT

 Công ty Cổ phần Vận tải Đường sắt Sài Gòn (UpCOM)

CTCP Vận tải Đường sắt Sài Gòn - SARATRANS - SRT
CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT SÀI GÒN, tiền thân là Công ty TNHH MTV Vận tải đường sắt Sài Gòn, được thành lập vào ngày 01 tháng 02 năm 2016, có trụ sở đặt tại 136 Hàm Nghi, Phường Bến Thành, Quận I, Tp.Hồ Chí Minh với ngành nghề kinh doanh chính là vận tải hành khách, hàng hóa, hành lý bằng đường sắt trên phạm vi cả nước và quốc tế; kinh doanh các dịch vụ hỗ trợ vận tải. Công ty chúng tôi có 9 Đơn vị trực thuộc được phân bổ tại khắp các vùng miền trên cả nước.
Cập nhật:
14:15 T4, 30/10/2024
10.90
  0.2 (1.87%)
Khối lượng
69,638
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    10.7
  • Giá trần
    12.3
  • Giá sàn
    9.1
  • Giá mở cửa
    11.6
  • Giá cao nhất
    11.6
  • Giá thấp nhất
    10.6
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    -0.08 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 25/11/2016
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 13.9
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 50,310,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 27/03/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 1.12%
- 28/12/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 0.35%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    -0.21
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    -0.21
  •        P/E :
    -50.92
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    3.20
  •        P/B:
    3.40
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    56,258
  • KLCP đang niêm yết:
    50,310,000
  • KLCP đang lưu hành:
    50,310,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    548.38
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 3- 2023 Quý 4- 2023 Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 442,401,741 333,367,616 525,980,355 563,521,220
Giá vốn hàng bán 355,717,626 348,388,869 466,793,007 472,012,616
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 86,682,787 -15,187,416 58,334,286 91,508,604
Lợi nhuận tài chính -9,965,311 -8,959,756 -7,819,897 -7,141,765
Lợi nhuận khác 4,336,834 1,393,858 4,209,920 6,194,926
Tổng lợi nhuận trước thuế 42,868,500 -69,851,645 4,897,932 49,063,151
Lợi nhuận sau thuế 42,868,500 -69,851,645 4,897,932 49,063,151
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 42,868,500 -69,851,645 4,897,932 49,063,151
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 171,464,127 210,589,067 248,063,653 194,423,789
Tổng tài sản 1,085,602,682 1,101,554,922 1,088,291,625 1,016,324,690
Nợ ngắn hạn 511,339,498 607,539,597 577,960,166 467,783,500
Tổng nợ 892,470,495 978,274,381 927,206,545 806,176,459
Vốn chủ sở hữu 193,132,186 123,280,541 161,085,080 210,148,231
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.