Thông tin giao dịch
EMS
Tổng Công ty Chuyển phát nhanh Bưu Điện - CTCP (UpCOM)
Công ty Cổ phần Chuyển Phát Nhanh Bưu điện được thành lập theo quyết định phê duyệt đề án số 29/QĐ-ĐABC-HĐQT ngày 24 tháng 1 năm 2005 của Hội đồng Quản trị Tổng công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam.
Cập nhật:
14:15 Thứ 6, 08/12/2023
20.2
0 (0%)
Đóng cửa
-
Giá tham chiếu
20.2
-
Giá trần
23.2
-
Giá sàn
17.2
-
Giá mở cửa
20.2
-
Giá cao nhất
20.2
-
Giá thấp nhất
20.2
-
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
-
-
-
KLGD ròng
0
-
GT Mua
0 (Tỷ)
-
GT Bán
0 (Tỷ)
-
Room còn lại
0.00
(%)
1 ngày
1 tháng
3 tháng
6 tháng
1 năm
3 năm
Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên:
01/02/1900
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
31.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
9,159,125
Hồ sơ công ty
Chỉ tiêu
Trước Sau
|
Quý 4- 2022
|
Quý 1- 2023
|
Quý 2- 2023
|
Quý 3- 2023
|
Tăng trưởng
|
Doanh thu bán hàng và CCDV
|
588,584,106
|
453,757,098
|
422,162,566
|
438,050,664
|
|
Giá vốn hàng bán
|
469,552,264
|
374,929,312
|
356,121,361
|
352,050,952
|
|
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
|
119,031,842
|
78,827,786
|
66,041,204
|
85,999,712
|
|
Lợi nhuận tài chính
|
2,347,516
|
-11,540
|
745,022
|
1,559,442
|
|
Lợi nhuận khác
|
126,798
|
13,929
|
791,298
|
57,084
|
|
Tổng lợi nhuận trước thuế
|
48,612,866
|
10,404,088
|
6,706,311
|
35,757,459
|
|
Lợi nhuận sau thuế
|
38,815,500
|
8,273,188
|
5,314,966
|
28,555,833
|
|
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
|
38,815,500
|
8,273,188
|
5,314,966
|
28,555,833
|
|
Xem đầy đủ
|
- Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
- Lãi gộp từ HĐ tài chính
- Lãi gộp từ HĐ khác
|
 |
 |
 |
 |
tỷ đồng |
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
|
681,836,349
|
584,953,315
|
591,950,042
|
632,537,825
|
|
Tổng tài sản
|
761,722,625
|
669,445,199
|
671,642,439
|
706,030,980
|
|
Nợ ngắn hạn
|
453,079,957
|
352,525,962
|
420,516,936
|
425,869,738
|
|
Tổng nợ
|
453,079,957
|
352,525,962
|
420,516,936
|
425,869,738
|
|
Vốn chủ sở hữu
|
308,642,669
|
316,919,237
|
251,125,502
|
280,161,241
|
|
Xem đầy đủ
|
- Chỉ số tài chính
- Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch kinh doanh
TrướcSau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.