MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

VET

 Công ty Cổ phần Thuốc thú y Trung ương Navetco (UpCOM)

Công ty CP Thuốc thú y Trung ương Navetco - VET
Công ty Cổ phần Thuốc Thú y Trung ương Navetco tiền thân là Viện Quốc gia Vi trùng học và Bệnh lý Gia súc, được thành lập từ năm 1955 với chức năng chủ yểu là chẩn đoán bệnh và sản xuất một lượng nhỏ vaccine cho gia súc.
Cập nhật:
14:15 T4, 03/07/2024
26.10
  -0.6 (-2.25%)
Khối lượng
400
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    26.7
  • Giá trần
    30.7
  • Giá sàn
    22.7
  • Giá mở cửa
    24.8
  • Giá cao nhất
    26.1
  • Giá thấp nhất
    24.8
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    0.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 13/12/2017
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 19.6
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 16,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 21/03/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 0.4%
- 29/09/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 27/09/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 26.62%
- 08/10/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 25%
- 07/10/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 28%
- 06/09/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 40%
- 10/09/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 41.36%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    1.79
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    1,786.41
  •        P/E :
    14.61
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    19.90
  •        P/B:
    1.31
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    10,946
  • KLCP đang niêm yết:
    16,000,000
  • KLCP đang lưu hành:
    16,000,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    417.60
(*) Số liệu EPS tính tới Quý I năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 1- 2023 Quý 2- 2023 Quý 4- 2023 Quý 1- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 37,083,058 139,747,918 45,606,117
Giá vốn hàng bán 22,252,805 82,451,271 25,539,426
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 14,830,253 57,296,646 20,066,692
Lợi nhuận tài chính -36,149 -1,810,968 -1,546,969
Lợi nhuận khác -57,545 -1,124,301 -46,611
Tổng lợi nhuận trước thuế 4,013,435 14,710,570 2,255,047
Lợi nhuận sau thuế 3,210,748 11,768,456 1,804,038
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 3,210,748 11,768,456 1,804,038
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 502,764,621 545,398,715 526,435,140
Tổng tài sản 885,008,097 918,289,747 869,995,164
Nợ ngắn hạn 339,497,533 361,163,124 324,784,050
Tổng nợ 540,997,533 562,663,124 527,665,544
Vốn chủ sở hữu 344,010,564 355,626,623 342,329,619
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.