MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

VJC

 Công ty cổ phần Hàng không VietJet (HOSE)

CTCP Hàng không VietJet - VJC
Vietjet là hãng hàng không tư nhân đầu tiên tại Việt Nam vận hành theo mô hình hàng không thế hệ mới, chi phí thấp, đi đầu trong các ứng dụng công nghệ với website bán vé hiện đại, thân thiện. Được thành lập năm 2007 và chính thức khai thác chuyến bay đầu tiên vào ngày Giáng sinh 24/12/2011, Vietjet là một trong các hãng hiếm hoi trên thế giới có lãi ngay từ năm thứ 2 hoạt động
Cập nhật:
15:15 T4, 04/12/2024
101.40
  -0.1 (-0.1%)
Khối lượng
696,300
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    101.5
  • Giá trần
    108.6
  • Giá sàn
    94.4
  • Giá mở cửa
    101.4
  • Giá cao nhất
    101.5
  • Giá thấp nhất
    100.4
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    -19,149
  • GT Mua
    3.54 (Tỷ)
  • GT Bán
    5.47 (Tỷ)
  • Room còn lại
    0.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 28/02/2017
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 108.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 300,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 23/04/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 29/06/2018: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 20%
- 09/05/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 22/01/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 22/09/2017: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 40%
- 28/07/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 09/05/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 17/03/2017: Phát hành riêng lẻ 00
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    2.53
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    2.53
  •        P/E :
    40.12
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    30.83
  •        P/B:
    3.28
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    649,740
  • KLCP đang niêm yết:
    541,611,334
  • KLCP đang lưu hành:
    541,611,334
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    54,919.39
(*) Tổng LNST 4Q âm hoặc chưa đủ số liệu tính | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2023 Quý 1- 2024 Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 18,797,012,170 17,791,992,673 16,223,624,425 18,164,226,939
Giá vốn hàng bán 18,899,357,263 16,046,711,554 14,445,731,123 15,961,743,412
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV -102,345,092 1,745,281,120 1,777,893,302 2,202,483,527
Lợi nhuận tài chính 1,253,376,962 -356,021,518 -428,420,248 -842,385,434
Lợi nhuận khác 443,879,656 134,151,937 103,572,965 78,176,375
Tổng lợi nhuận trước thuế 277,352,205 676,387,035 634,820,729 760,278,783
Lợi nhuận sau thuế 151,846,405 539,140,338 578,664,060 570,705,556
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 126,159,973 536,183,714 577,978,583 571,585,475
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 37,272,431,506 38,743,314,155 42,583,421,218 43,484,442,787
Tổng tài sản 84,681,062,278 85,828,171,425 91,755,221,952 93,766,349,316
Nợ ngắn hạn 36,187,381,370 35,373,042,514 37,845,075,960 38,937,860,268
Tổng nợ 69,048,472,311 69,776,185,001 74,964,202,199 77,043,141,799
Vốn chủ sở hữu 15,632,589,968 16,051,986,424 16,791,019,753 16,723,207,517
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.