MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

HMC

 Công ty Cổ phần Kim khí Thành phố Hồ Chí Minh - Vnsteel (HOSE)

Công ty Cổ phần Kim Khí TP.HCM - VNSTEEL - HMC
Ngày 30/12/1975 Tổng Cục Trưởng Tổng Cục Kỹ Thuật Vật Tư Miền Nam ra Quyết định số 517/VT-QĐ về việc tách Công ty Kim Khí - Thiết Bị Phụ Tùng thành hai Công ty: Kim Khí Miền Nam và Công ty Thiết Bị Miền Nam. Ngày 04/11/1976 theo Quyết định số 827/VT-QĐ Công ty Kim Khí Miền Nam được đổi tên thành Công ty Kim Khí Khu Vực II. Ngày 01/01/1986 Công ty Kim Khí Khu Vực II được đổi tên thành Công ty Kim Khí TP.HCM theo Quyết định số 746/VT-QĐ.
Cập nhật:
15:15 Thứ 6, 01/12/2023
10
  0 (0%)
Khối lượng
24,700
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    10
  • Giá trần
    10.7
  • Giá sàn
    9.3
  • Giá mở cửa
    10
  • Giá cao nhất
    10.1
  • Giá thấp nhất
    9.95
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    0.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 21/12/2006
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 40.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 15,800,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 21/06/2022: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 30%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 45%
- 14/06/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 17%
- 09/07/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 15/05/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 25%
- 31/01/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 14/05/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 30%
- 15/05/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 11%
- 11/06/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 03/06/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8.5%
- 23/04/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 19/04/2012: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 28/03/2011: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 22/12/2010: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 08/04/2010: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 11%
- 23/02/2009: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 4%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    -0.32
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    -0.32
  •        P/E :
    -31.16
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    14.28
  •        P/B:
    0.70
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    10,380
  • KLCP đang niêm yết:
    27,299,999
  • KLCP đang lưu hành:
    27,299,999
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    273.00
(*) Tổng LNST 4Q âm hoặc chưa đủ số liệu tính | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2022 Quý 1- 2023 Quý 2- 2023 Quý 3- 2023 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 624,548,140 892,337,617 764,062,158 691,010,162
Giá vốn hàng bán 623,556,904 873,534,931 740,221,004 677,022,251
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV -1,151,894 18,752,126 23,841,154 13,987,911
Lợi nhuận tài chính -8,189,091 -3,712,356 -3,670,247 2,323,626
Lợi nhuận khác 90,222 147,635 380,695 15,447
Tổng lợi nhuận trước thuế -18,051,109 3,253,382 3,573,181 2,977,158
Lợi nhuận sau thuế -16,055,285 2,514,012 2,753,156 2,027,425
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ -16,055,285 2,514,012 2,753,156 2,027,425
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 1,023,597,498 838,551,955 813,677,197 905,488,072
Tổng tài sản 1,144,871,664 960,547,572 929,567,202 1,019,605,197
Nợ ngắn hạn 739,044,096 550,561,636 517,402,186 604,438,458
Tổng nợ 762,326,985 575,493,999 541,760,474 629,771,043
Vốn chủ sở hữu 382,544,679 385,053,572 387,806,728 389,834,153
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.