MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

DAT

 Công ty Cổ phần Đầu tư Du lịch và Phát triển Thủy sản (HOSE)

CTCP Đầu tư Du lịch và Phát triển Thủy sản - DAT
Công ty cổ phần đầu tư du lịch và phát triển thủy sản ( TRISEDCO ) là một trong những công ty liên kết của tập đoàn Sao Mai. Được thành lập vào năm 2008. Với diện tích quy mô là 5.000 m2 công ty đã đầu tư 02 dây chuyền sản xuất bột cá và mỡ cá được chế biến từ phụ phẩm cá ( như đầu, xương, thịt vụn, nội tạng của cá ...)
Cập nhật:
15:15 T6, 04/10/2024
8.02
  0 (0%)
Khối lượng
0.0
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    8.02
  • Giá trần
    8.58
  • Giá sàn
    7.46
  • Giá mở cửa
    0
  • Giá cao nhất
    8.02
  • Giá thấp nhất
    8.02
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    0.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 05/11/2015
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 15.6
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 38,100,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 01/07/2024: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10%
- 09/08/2022: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 14%
- 19/01/2022: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 20%
- 24/06/2019: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 5%
- 30/11/2017: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 15%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    1.17
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    1.17
  •        P/E :
    6.87
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    13.43
  •        P/B:
    0.66
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    710
  • KLCP đang niêm yết:
    69,228,341
  • KLCP đang lưu hành:
    69,228,614
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    555.21
(*) Số liệu EPS tính tới Quý II năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 3- 2023 Quý 4- 2023 Quý 1- 2024 Quý 2- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 729,878,561 836,783,798 704,846,522 762,214,060
Giá vốn hàng bán 696,232,927 817,451,146 681,398,285 743,720,336
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 33,645,634 19,332,652 23,448,237 18,493,723
Lợi nhuận tài chính -8,017,460 6,869,091 -5,172,785 3,178,387
Lợi nhuận khác -2,800 7,595
Tổng lợi nhuận trước thuế 21,824,190 17,531,611 15,520,364 17,126,821
Lợi nhuận sau thuế 19,641,771 16,447,836 13,968,328 15,349,295
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 19,641,771 16,447,836 13,968,328 15,349,295
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 1,210,525,975 1,131,203,644 1,245,872,148 1,119,768,098
Tổng tài sản 1,769,746,743 1,661,947,043 1,772,302,290 1,633,171,288
Nợ ngắn hạn 915,356,554 795,779,493 896,248,861 746,439,038
Tổng nợ 945,044,160 820,796,624 916,595,516 762,115,219
Vốn chủ sở hữu 824,702,584 841,150,419 855,706,773 871,056,069
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.