Thông tin giao dịch
ANV
Công ty Cổ phần Nam Việt (HOSE)
Công ty TNHH Nam Việt được thành lập vào năm 1993 với vốn điều lệ ban đầu là 27 tỷ đồng và chức năng kinh doanh chính là xây dựng dân dụng và công nghiệp. Năm 2000, Công ty quyết định đầu tư mở rộng phạm vi kinh doanh sang lĩnh vực chế biến thủy sản, khởi đầu là việc xây dựng Xí nghiệp đông lạnh thuỷ sản Mỹ Quý với tổng vốn đầu tư là 30,8 tỷ đồng, chuyên chế biến xuất khẩu cá tra, cá basa đông lạnh. Trong khoảng thời gian từ năm 2001 đến năm 2004, Nam Việt đã đầu tư thêm hai nhà máy sản xuất thuỷ sản đông lạnh là Nhà máy Nam Việt (được đổi tên từ Xí nghiệp đông lạnh thuỷ sản Mỹ Quý) và Nhà máy Thái Bình Dương với tổng công suất chế biến trung bình của Công ty là 500 tấn cá/ngày
Cập nhật:
15:15 T4, 30/10/2024
33.10
0.25 (0.76%)
Đóng cửa
-
Giá tham chiếu
32.85
-
Giá trần
35.1
-
Giá sàn
30.6
-
Giá mở cửa
32.85
-
Giá cao nhất
33.3
-
Giá thấp nhất
32.85
-
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
-
-
-
KLGD ròng
86,800
-
GT Mua
3.3 (Tỷ)
-
GT Bán
0.43 (Tỷ)
-
Room còn lại
0.00
(%)
1 ngày
1 tháng
3 tháng
6 tháng
1 năm
3 năm
Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên:
07/12/2007
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
98.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
66,000,000
Hồ sơ công ty
Chỉ tiêu
Trước Sau
|
Quý 4- 2023
|
Quý 1- 2024
|
Quý 2- 2024
|
Quý 3- 2024
|
Tăng trưởng
|
Doanh thu bán hàng và CCDV
|
1,112,562,956
|
1,016,226,486
|
1,209,204,299
|
1,344,998,187
|
|
Giá vốn hàng bán
|
996,514,859
|
914,753,549
|
1,050,185,705
|
1,168,357,195
|
|
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
|
114,294,358
|
101,255,155
|
143,227,160
|
172,664,116
|
|
Lợi nhuận tài chính
|
-38,941,134
|
-19,368,434
|
-16,491,844
|
-25,659,759
|
|
Lợi nhuận khác
|
2,518,396
|
1,236,674
|
-14,010,761
|
-7,648,451
|
|
Tổng lợi nhuận trước thuế
|
4,303,537
|
30,450,592
|
20,709,392
|
37,106,178
|
|
Lợi nhuận sau thuế
|
-517,886
|
16,902,899
|
17,503,042
|
27,876,197
|
|
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
|
-517,886
|
16,902,899
|
17,503,042
|
27,876,197
|
|
Xem đầy đủ
|
- Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
- Lãi gộp từ HĐ tài chính
- Lãi gộp từ HĐ khác
|
|
|
|
|
tỷ đồng |
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
|
2,942,630,011
|
2,921,306,622
|
2,747,958,349
|
2,738,156,127
|
|
Tổng tài sản
|
5,110,545,123
|
5,062,440,235
|
4,912,103,462
|
4,988,219,813
|
|
Nợ ngắn hạn
|
2,098,332,696
|
2,007,406,409
|
1,895,838,354
|
1,953,321,066
|
|
Tổng nợ
|
2,260,022,504
|
2,197,670,580
|
2,029,830,765
|
2,130,002,317
|
|
Vốn chủ sở hữu
|
2,850,522,620
|
2,864,769,655
|
2,882,272,696
|
2,858,217,496
|
|
Xem đầy đủ
|
- Chỉ số tài chính
- Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch kinh doanh
TrướcSau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.