MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

ANV

 Công ty Cổ phần Nam Việt (HOSE)

Công ty Cổ phần Nam Việt - NAVICO - ANV
Công ty TNHH Nam Việt được thành lập vào năm 1993 với vốn điều lệ ban đầu là 27 tỷ đồng và chức năng kinh doanh chính là xây dựng dân dụng và công nghiệp. Năm 2000, Công ty quyết định đầu tư mở rộng phạm vi kinh doanh sang lĩnh vực chế biến thủy sản, khởi đầu là việc xây dựng Xí nghiệp đông lạnh thuỷ sản Mỹ Quý với tổng vốn đầu tư là 30,8 tỷ đồng, chuyên chế biến xuất khẩu cá tra, cá basa đông lạnh. Trong khoảng thời gian từ năm 2001 đến năm 2004, Nam Việt đã đầu tư thêm hai nhà máy sản xuất thuỷ sản đông lạnh là Nhà máy Nam Việt (được đổi tên từ Xí nghiệp đông lạnh thuỷ sản Mỹ Quý) và Nhà máy Thái Bình Dương với tổng công suất chế biến trung bình của Công ty là 500 tấn cá/ngày
Cập nhật:
15:15 Thứ 6, 22/09/2023
41.1
  1.3 (3.27%)
Khối lượng
5,975,600
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    39.8
  • Giá trần
    42.55
  • Giá sàn
    37.05
  • Giá mở cửa
    39.1
  • Giá cao nhất
    41.95
  • Giá thấp nhất
    38.8
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    211,300
  • GT Mua
    8.56 (Tỷ)
  • GT Bán
    0.07 (Tỷ)
  • Room còn lại
    44.96 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 07/12/2007
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 98.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 66,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 02/03/2023: Phát hành cho CBCNV 6,000,000
- 31/10/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 25/11/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 03/12/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 17/04/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 26/06/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 3%
- 11/04/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 10/01/2019: Phát hành cho CBCNV 2,495,000
- 17/05/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 3%
- 16/03/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 9%
- 09/08/2017: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10:9
- 13/04/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 9%
- 23/03/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 9%
- 06/03/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 9%
- 28/03/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 9%
- 24/04/2012: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 9%
- 16/03/2011: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 9%
- 08/03/2010: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    1.00
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    1.94
  •        P/E :
    20.43
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    21.80
  • (**) Hệ số beta:
    0.81
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    2,784,690
  • KLCP đang niêm yết:
    133,539,625
  • KLCP đang lưu hành:
    133,127,875
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    5,471.56
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2022 | Xem cách tính
(**) Hệ số beta tính với dữ liệu 100 phiên | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 3- 2022 Quý 4- 2022 Quý 1- 2023 Quý 2- 2023 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 1,247,978,424 1,161,218,492 1,157,603,357 1,090,877,619
Giá vốn hàng bán 951,858,384 909,114,879 951,899,894 1,026,112,650
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 286,823,690 235,164,254 203,298,493 48,181,484
Lợi nhuận tài chính -33,755,963 -33,421,790 -27,207,856 -38,636,246
Lợi nhuận khác 2,983,867 12,981,987 5,037,591 6,484,463
Tổng lợi nhuận trước thuế 137,572,537 126,235,857 107,993,242 -51,769,476
Lợi nhuận sau thuế 119,901,744 106,526,035 92,370,666 -51,044,262
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 119,901,744 106,526,035 92,370,666 -51,044,262
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 3,460,309,497 3,211,900,960 3,507,668,787 3,300,957,844
Tổng tài sản 5,696,574,293 5,467,653,138 5,713,000,222 5,481,044,006
Nợ ngắn hạn 2,626,560,078 2,419,850,035 2,399,996,403 2,296,222,168
Tổng nợ 2,793,769,467 2,585,450,152 2,678,826,571 2,497,914,616
Vốn chủ sở hữu 2,902,804,826 2,882,202,985 3,034,173,651 2,983,129,389
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được CafeF tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.