MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

DGC

 Công ty Cổ phần Tập đoàn Hóa chất Đức Giang (HOSE)

Tập đoàn Hóa chất Đức Giang - DGC
Được thành lập từ năm 1963, trải qua hơn 50 năm hình thành và phát triển, Công ty Cổ phần Bột giặt và Hóa chất Đức Giang (DGC) đã nỗ lực không ngừng vươn lên trở thành một trong những doanh nghiệp hàng đầu Việt Nam trong lĩnh vực hóa chất công nghiệp. Với bề dày lịch sử đi đôi với trình độ quản lý, công nghệ hiện đại mang tầm quốc tế, Công ty DGC đã đáp ứng được mọi yêu cầu của khách hàng trong và ngoài nước.
Cập nhật:
15:15 T2, 22/07/2024
114.00
  -7.3 (-6.02%)
Khối lượng
6,234,700
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    121.3
  • Giá trần
    129.7
  • Giá sàn
    112.9
  • Giá mở cửa
    121.3
  • Giá cao nhất
    121.3
  • Giá thấp nhất
    113.2
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    -842,054
  • GT Mua
    59.53 (Tỷ)
  • GT Bán
    156.84 (Tỷ)
  • Room còn lại
    29.91 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Chi tiết
Giao dịch đầu tiên tại HNX:26/08/2014
Với Khối lượng (cp):33,499,366
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng):38.5
Ngày giao dịch cuối cùng:20/07/2020
Ngày giao dịch đầu tiên: 26/08/2014
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 37.6
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 129,363,616
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 13/04/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 19/12/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 30%
- 21/09/2022: Phát hành cho CBCNV 00
- 03/06/2022: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 117%
- 29/12/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 07/05/2021: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 15%
- 14/12/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 07/08/2020: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 15%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 20/12/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 08/08/2019: Phát hành cho CBCNV 00
- 08/05/2019: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 15%
- 11/04/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 16/01/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 17/01/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 11/07/2016: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 18.48%
- 28/04/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12.09%
- 11/01/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 05/06/2015: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 26%
- 27/01/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    7.89
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    7.89
  •        P/E :
    14.45
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    32.94
  •        P/B:
    3.46
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    4,978,760
  • KLCP đang niêm yết:
    379,779,286
  • KLCP đang lưu hành:
    379,778,413
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    43,294.74
(*) Số liệu EPS tính tới Quý I năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 3- 2023 Quý 4- 2023 Quý 1- 2024 Quý 2- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 2,464,367,913 2,389,054,635 2,385,815,721 2,506,024,916
Giá vốn hàng bán 1,623,745,637 1,603,224,511 1,618,610,243 1,521,736,092
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 839,790,435 784,489,341 766,152,314 982,771,736
Lợi nhuận tài chính 181,444,631 158,709,176 147,214,930 149,151,272
Lợi nhuận khác -892,481 127,589 1,257,538 -9,150,827
Tổng lợi nhuận trước thuế 863,560,076 798,626,858 769,261,126 952,754,426
Lợi nhuận sau thuế 802,858,352 745,714,003 703,905,049 870,528,960
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 761,358,150 719,520,192 672,615,401 842,412,799
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 11,610,208,536 12,466,263,599 11,468,461,712 12,216,575,491
Tổng tài sản 14,693,333,757 15,491,651,459 14,458,616,078 15,349,509,284
Nợ ngắn hạn 2,185,842,726 3,492,337,623 1,933,683,173 1,956,650,424
Tổng nợ 2,186,113,658 3,492,608,556 1,948,610,249 1,970,457,505
Vốn chủ sở hữu 12,507,220,099 11,999,042,904 12,510,005,829 13,379,051,778
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.