MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

PVC

 Tổng Công ty Hóa chất và Dịch vụ Dầu khí - CTCP (HNX)

Tổng Công ty Hóa chất và Dịch vụ Dầu khí - CTCP - PVC
Nằm trong mục tiêu xây dựng ngành công nghiệp dầu khí đồng bộ, hoàn chỉnh, ngày 8/3/1990, Công ty Dung dịch khoan và Hóa phẩm Dầu khí (DMC) tiền thân của Tổng công ty Hóa chất và Dịch vụ Dầu khí (PVChem) được thành lập với mục tiêu sản xuất dung dịch khoan/hóa phẩm dầu khí trong nước, thay thế hàng nhập khẩu. Hiện nay, ngoài lĩnh vực chủ đạo, cốt lõi là dịch vụ hóa kỹ thuật/dịch vụ dung dịch khoan, PVChem đã phát triển đồng đều trên cả ba lĩnh vực Dịch vụ - Kinh doanh - Sản xuất; cung cấp dịch vụ, sản phẩm từ khâu đầu - tìm kiếm, thăm dò, khai thác đến khâu sau - lọc, hoá dầu và các ngành công nghiệp khác với mạng lưới khách hàng trong nước và quốc tế.
Cập nhật:
15:15 T3, 16/07/2024
15.00
  -0.1 (-0.66%)
Khối lượng
705,963
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    15.1
  • Giá trần
    16.6
  • Giá sàn
    13.6
  • Giá mở cửa
    15.1
  • Giá cao nhất
    15.1
  • Giá thấp nhất
    15
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    -3,900
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0.06 (Tỷ)
  • Room còn lại
    0.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 15/11/2007
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 170.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 12,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 14/11/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 1.8%
- 25/10/2023: Bán ưu đãi, tỷ lệ 42.4%
                           Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 20%
- 07/12/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 2.3%
- 06/12/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 4.5%
- 24/11/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 4.5%
- 03/10/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 4.5%
- 08/12/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 23/09/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 14%
- 08/07/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 28/07/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 22/10/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 24/09/2012: Bán ưu đãi, tỷ lệ 35%
- 17/05/2010: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 08/07/2009: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.25
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.25
  •        P/E :
    59.46
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    15.54
  •        P/B:
    0.97
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    1,074,314
  • KLCP đang niêm yết:
    81,194,463
  • KLCP đang lưu hành:
    81,194,463
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    1,217.92
(*) Số liệu EPS tính tới Quý I năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 2- 2023 Quý 3- 2023 Quý 4- 2023 Quý 1- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 705,870,366 852,625,896 1,011,092,660 397,871,964
Giá vốn hàng bán 659,814,586 772,493,308 953,589,088 365,126,792
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 46,138,438 73,865,908 56,848,260 32,718,182
Lợi nhuận tài chính 4,479,486 -5,944,313 3,646,735 4,663,693
Lợi nhuận khác 12,709,488 2,185,476 586,444 2,327,060
Tổng lợi nhuận trước thuế 13,441,724 20,888,534 5,727,997 2,531,509
Lợi nhuận sau thuế 5,842,546 16,907,196 724,744 992,430
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 27,102 12,908,111 -452,959 941,809
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 1,857,177,778 2,050,873,616 2,255,526,124 1,785,822,838
Tổng tài sản 2,028,603,933 2,224,425,030 2,427,257,325 1,956,162,625
Nợ ngắn hạn 1,190,061,445 1,368,450,770 1,358,842,829 883,060,689
Tổng nợ 1,208,291,230 1,387,205,131 1,377,730,312 905,448,173
Vốn chủ sở hữu 820,312,703 837,219,899 1,049,527,013 1,050,714,451
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.