MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

KHS

 Công ty Cổ phần Kiên Hùng (HNX)

Công ty Cổ phần Kiên Hùng - KIHUSEA VN - KHS
Công ty Cổ phần Kiên Hùng tiền thân là Công ty TNHH Kiên Hùng, được chuyển đổi thành mô hình công ty cổ phần vào tháng 12/2009 với lĩnh vực hoạt động chính là xuất khẩu thủy sản, mặt hàng chủ lực là mực và cá đông lạnh, chế biến bột cá – nguyên liệu cho thức ăn gia súc gia cầm và nuôi trồng thủy sản.
Cập nhật:
15:15 T5, 24/10/2024
12.20
  1.1 (9.91%)
Khối lượng
6,900
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    11.1
  • Giá trần
    12.2
  • Giá sàn
    10
  • Giá mở cửa
    11.8
  • Giá cao nhất
    12.2
  • Giá thấp nhất
    11.1
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    -0.20 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 26/12/2017
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 15.3
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 10,700,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 18/05/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 13/05/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 23/03/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 07/04/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 09/07/2019: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 13%
- 10/05/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 17%
- 29/03/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.26
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.26
  •        P/E :
    46.23
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    16.80
  •        P/B:
    0.69
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    4,390
  • KLCP đang niêm yết:
    12,090,969
  • KLCP đang lưu hành:
    12,090,969
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    147.51
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2023 Quý 1- 2024 Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 151,538,408 141,781,231 180,435,102 185,417,348
Giá vốn hàng bán 132,688,748 122,690,363 155,925,200 166,367,121
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 18,520,040 16,141,637 21,711,011 19,045,934
Lợi nhuận tài chính -5,644,668 -2,628,412 -6,207,771 -1,644,096
Lợi nhuận khác -528,968 -3,804,572 -4,712,873 -4,546,979
Tổng lợi nhuận trước thuế 5,916,026 4,118,306 3,214,055 5,089,645
Lợi nhuận sau thuế 5,916,026 4,118,306 3,214,055 5,089,645
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 6,872,023 5,785,434 6,012,331 7,026,588
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 207,425,039 185,070,098 176,311,121 190,371,369
Tổng tài sản 477,652,569 461,451,960 444,968,429 451,890,564
Nợ ngắn hạn 216,726,638 192,286,348 181,077,404 212,925,193
Tổng nợ 282,569,774 248,786,348 230,377,404 232,225,193
Vốn chủ sở hữu 195,082,795 212,665,611 214,591,025 219,665,370
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.