MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

GKM

 Công ty cổ phần GKM Holdings (HNX)

Công ty Cổ phần Khang Minh Group - GKM
Công ty Cổ phần Khang Minh Group (Khang Minh Group Joint Stock Company) được thành lập vào ngày 23 tháng 09 năm 2010, lĩnh vực hoạt động chính là sản xuất và kinh doanh vật liệu xây dựng không nung, với sản phẩm chiến lược là Conslab Thạch Anh.
Cập nhật:
15:15 T4, 30/10/2024
6.90
  -0.1 (-1.43%)
Khối lượng
235,538
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    7
  • Giá trần
    7.7
  • Giá sàn
    6.3
  • Giá mở cửa
    7.2
  • Giá cao nhất
    7.2
  • Giá thấp nhất
    6.9
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    49.99 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 17/07/2017
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 14.3
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 4,500,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 14/07/2023: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 20%
- 30/12/2022: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10%
- 07/10/2021: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10%
- 08/09/2021: Bán ưu đãi, tỷ lệ 50%
- 17/12/2019: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 5%
- 02/11/2018: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 5%
- 12/01/2018: Bán ưu đãi, tỷ lệ 200%
- 30/08/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    1.47
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    1.47
  •        P/E :
    4.70
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    10.71
  •        P/B:
    0.64
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    478,475
  • KLCP đang niêm yết:
    31,434,237
  • KLCP đang lưu hành:
    31,434,237
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    216.90
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 3- 2023 Quý 1- 2024 Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 63,469,046 99,735,546 33,457,657 10,281,851
Giá vốn hàng bán 44,005,241 97,221,901 33,263,543 9,046,477
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 19,463,805 2,513,645 194,114 1,235,375
Lợi nhuận tài chính 35,584,496 -308,842 12,576,456 -1,705,020
Lợi nhuận khác -281,724 -325,513 -1,689,092 -344,563
Tổng lợi nhuận trước thuế 46,724,512 374,664 9,969,121 -1,525,375
Lợi nhuận sau thuế 44,799,336 297,910 8,128,259 -1,525,375
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 44,349,329 297,910 8,128,259 -1,525,375
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 510,084,759 280,132,949 181,234,964 153,050,219
Tổng tài sản 745,789,590 452,136,758 477,776,901 452,082,828
Nợ ngắn hạn 233,758,458 115,515,632 135,155,515 110,683,520
Tổng nợ 315,911,984 115,515,632 135,155,515 110,683,520
Vốn chủ sở hữu 429,877,606 336,621,126 342,621,385 341,399,308
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.