Thông tin giao dịch
BNA
Công ty cổ phần Tập đoàn Đầu tư Bảo Ngọc (HNX)
CTCP Đầu tư Sản xuất Bảo Ngọc tiền thân là Doanh nghiệp tư nhân bánh cao cấp Bảo Ngọc được thành lập từ năm 1986. BNA trở thành công ty đại chúng từ tháng 05/2018. Sản phẩm chính là các dòng bánh mì tươi, bánh sandwich truyền thống, bánh sandwich hokkaido không viền đầu tiên tại Việt Nam, bánh burger bò Manhattan, bánh paket, bánh Kisshu bông lan sợi gà, Kisshu chà bông, nhân chocolate, đậu đỏ, và bánh trung thu cao cấp... Hiện Bảo Ngọc đã có hệ thống phân phối trên toàn quốc bao gồm: Kênh MT, GT, KA, TMĐT và đã xuất khẩu nông sản hạt điều cho hơn 10 quốc gia trên thế giới
Ra khỏi cảnh báo từ 11.9.2024
Cập nhật:
14:57 T4, 09/10/2024
12.00
0.3 (2.56%)
Đang giao dịch
-
Giá tham chiếu
11.7
-
Giá trần
12.8
-
Giá sàn
10.6
-
Giá mở cửa
11.8
-
Giá cao nhất
12.1
-
Giá thấp nhất
11.7
-
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
-
-
-
KL Mua
0
-
KL Bán
0
-
GT Mua
0 (Tỷ)
-
GT Bán
0 (Tỷ)
-
Room còn lại
0.00
(%)
1 ngày
1 tháng
3 tháng
6 tháng
1 năm
3 năm
Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên:
12/10/2020
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
26.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
8,000,000
Hồ sơ công ty
Chỉ tiêu
Trước Sau
|
Quý 3- 2023
|
Quý 4- 2023
|
Quý 1- 2024
|
Quý 2- 2024
|
Tăng trưởng
|
Doanh thu bán hàng và CCDV
|
395,821,821
|
580,176,907
|
313,861,369
|
357,098,345
|
|
Giá vốn hàng bán
|
339,568,143
|
523,796,896
|
276,807,128
|
306,108,460
|
|
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
|
52,984,297
|
51,935,721
|
32,785,893
|
46,591,904
|
|
Lợi nhuận tài chính
|
-6,782,541
|
-6,335,428
|
-4,664,662
|
-5,186,584
|
|
Lợi nhuận khác
|
-264,515
|
-1,872,418
|
-18,736
|
-954,287
|
|
Tổng lợi nhuận trước thuế
|
27,282,285
|
21,713,966
|
8,582,420
|
22,859,489
|
|
Lợi nhuận sau thuế
|
22,224,860
|
16,952,559
|
6,742,224
|
18,026,786
|
|
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
|
22,041,456
|
16,421,381
|
7,290,489
|
16,598,078
|
|
Xem đầy đủ
|
- Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
- Lãi gộp từ HĐ tài chính
- Lãi gộp từ HĐ khác
|
|
|
|
|
tỷ đồng |
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
|
851,883,480
|
907,957,202
|
963,440,427
|
1,057,134,653
|
|
Tổng tài sản
|
976,397,479
|
1,119,866,533
|
1,126,728,367
|
1,277,073,550
|
|
Nợ ngắn hạn
|
504,922,626
|
630,949,131
|
632,460,348
|
761,716,370
|
|
Tổng nợ
|
511,285,794
|
636,806,032
|
637,837,848
|
766,631,420
|
|
Vốn chủ sở hữu
|
465,111,686
|
483,060,501
|
488,890,519
|
510,442,131
|
|
Xem đầy đủ
|
- Chỉ số tài chính
- Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch kinh doanh
TrướcSau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.