Thông tin giao dịch
PVC
Tổng Công ty Hóa chất và Dịch vụ Dầu khí - CTCP (HNX)
Nằm trong mục tiêu xây dựng ngành công nghiệp dầu khí đồng bộ, hoàn chỉnh, ngày 8/3/1990, Công ty Dung dịch khoan và Hóa phẩm Dầu khí (DMC) tiền thân của Tổng công ty Hóa chất và Dịch vụ Dầu khí (PVChem) được thành lập với mục tiêu sản xuất dung dịch khoan/hóa phẩm dầu khí trong nước, thay thế hàng nhập khẩu.
Hiện nay, ngoài lĩnh vực chủ đạo, cốt lõi là dịch vụ hóa kỹ thuật/dịch vụ dung dịch khoan, PVChem đã phát triển đồng đều trên cả ba lĩnh vực Dịch vụ - Kinh doanh - Sản xuất; cung cấp dịch vụ, sản phẩm từ khâu đầu - tìm kiếm, thăm dò, khai thác đến khâu sau - lọc, hoá dầu và các ngành công nghiệp khác với mạng lưới khách hàng trong nước và quốc tế.
Cập nhật:
15:15 T2, 18/11/2024
10.20
-0.1 (-0.97%)
Đóng cửa
-
Giá tham chiếu
10.3
-
Giá trần
11.3
-
Giá sàn
9.3
-
Giá mở cửa
10.4
-
Giá cao nhất
10.4
-
Giá thấp nhất
10.1
-
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
-
-
-
KLGD ròng
0
-
GT Mua
0 (Tỷ)
-
GT Bán
0 (Tỷ)
-
Room còn lại
-0.24
(%)
1 ngày
1 tháng
3 tháng
6 tháng
1 năm
3 năm
Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên:
15/11/2007
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
170.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
12,000,000
Hồ sơ công ty
Chỉ tiêu
Trước Sau
|
Quý 4- 2023
|
Quý 1- 2024
|
Quý 2- 2024
|
Quý 3- 2024
|
Tăng trưởng
|
Doanh thu bán hàng và CCDV
|
1,011,092,660
|
397,871,964
|
808,284,041
|
749,629,893
|
|
Giá vốn hàng bán
|
953,589,088
|
365,126,792
|
747,043,377
|
711,468,464
|
|
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
|
56,848,260
|
32,718,182
|
60,996,408
|
38,331,464
|
|
Lợi nhuận tài chính
|
3,646,735
|
4,663,693
|
6,615,975
|
3,648,323
|
|
Lợi nhuận khác
|
586,444
|
2,327,060
|
498,590
|
1,464,334
|
|
Tổng lợi nhuận trước thuế
|
5,727,997
|
2,531,509
|
6,815,131
|
2,853,962
|
|
Lợi nhuận sau thuế
|
724,744
|
992,430
|
4,690,052
|
651,393
|
|
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
|
-452,959
|
941,809
|
1,544,440
|
-1,502,296
|
|
Xem đầy đủ
|
- Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
- Lãi gộp từ HĐ tài chính
- Lãi gộp từ HĐ khác
|
|
|
|
|
tỷ đồng |
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
|
2,255,526,124
|
1,785,822,838
|
1,832,224,699
|
1,754,972,132
|
|
Tổng tài sản
|
2,427,257,325
|
1,956,162,625
|
2,003,330,746
|
1,923,685,591
|
|
Nợ ngắn hạn
|
1,358,842,829
|
883,060,689
|
954,002,526
|
874,806,738
|
|
Tổng nợ
|
1,377,730,312
|
905,448,173
|
975,524,720
|
894,874,783
|
|
Vốn chủ sở hữu
|
1,049,527,013
|
1,050,714,451
|
1,027,806,027
|
1,028,810,807
|
|
Xem đầy đủ
|
- Chỉ số tài chính
- Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch kinh doanh
TrướcSau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.