MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

HEM

 Công ty cổ phần Chế tạo Điện Cơ Hà Nội (UpCOM)

CTCP Chế tạo Điện Cơ Hà Nội - HEM
Công ty CP Chế tạo Điện cơ Hà Nội (HEM) thuộc Tổng Công Ty Cổ Phần Thiết Bị Điện Việt Nam (GELEX), được thành lập ngày 15/01/1961 và hiện là doanh nghiệp hàng đầu tại Việt Nam trong lĩnh vực chế tạo động cơ điện, máy phát điện, máy biến thế và các thiết bị kỹ thuật điện khác.
Cập nhật:
14:15 Thứ 6, 01/12/2023
19.8
  2 (11.24%)
Khối lượng
100
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    17.8
  • Giá trần
    20.5
  • Giá sàn
    15.3
  • Giá mở cửa
    19.8
  • Giá cao nhất
    19.8
  • Giá thấp nhất
    19.8
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    48.98 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 03/01/2017
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 19.1
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 36,800,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 27/09/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 15/06/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 25%
- 19/03/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 01/07/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 11/06/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 04/06/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 21/04/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    1.56
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    1.56
  •        P/E :
    12.69
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    13.58
  •        P/B:
    1.46
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    972
  • KLCP đang niêm yết:
    38,704,650
  • KLCP đang lưu hành:
    38,704,650
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    688.94
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2022 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2022 Quý 1- 2023 Quý 2- 2023 Quý 3- 2023 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 179,939,710 85,701,516 89,800,597 69,609,591
Giá vốn hàng bán 154,413,112 74,653,340 76,020,661 57,184,151
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 25,071,455 11,004,116 13,727,923 12,420,930
Lợi nhuận tài chính 21,210,111 1,428,009 38,113,542 944,238
Lợi nhuận khác -393,066 -18,594 -140,125 640,318
Tổng lợi nhuận trước thuế 22,801,726 12,312,076 15,035,780 13,791,302
Lợi nhuận sau thuế 20,942,628 11,101,198 14,665,809 13,702,300
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 20,942,628 11,101,198 14,665,809 13,702,300
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 468,602,858 409,501,085 423,328,203 354,808,575
Tổng tài sản 885,444,268 838,642,405 833,286,074 775,871,456
Nợ ngắn hạn 259,738,909 201,446,250 277,921,680 245,073,293
Tổng nợ 260,230,909 202,588,250 279,972,410 247,717,143
Vốn chủ sở hữu 625,213,360 636,054,156 553,313,664 528,154,313
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.