MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

VVN

 Tổng Công ty cổ phần Xây dựng công nghiệp Việt Nam (UpCOM)

Tổng CTCP Xây dựng công nghiệp Việt Nam - VINAINCON - VVN
Tổng công ty Xây dựng công nghiệp Việt Nam (VINAINCON) được thành lập ngày 22 tháng 9 năm 1998 theo Quyết định số 63/QĐ-BCN của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp, nay là Bộ Công Thương. Đến ngày 01 tháng 6 năm 2011, VINAINCON chính thức đi vào hoạt động theo mô hình Tổng công ty cổ phần. VINAINCON hiện là nhà Tổng thầu EPC, nhà thầu chìa khóa trao tay nhiều công trình công nghiệp có quy mô vừa và lớn, công trình trọng điểm quốc gia của ngành Công Thương.
Cập nhật:
14:15 T3, 16/07/2024
2.60
  0 (0%)
Khối lượng
0.0
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    2.6
  • Giá trần
    2.9
  • Giá sàn
    2.3
  • Giá mở cửa
    2.6
  • Giá cao nhất
    0
  • Giá thấp nhất
    0
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    0.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 17/10/2017
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 17.4
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 55,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    -3.87
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    -3.87
  •        P/E :
    -0.67
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    -31.26
  •        P/B:
    -0.08
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    10
  • KLCP đang niêm yết:
    55,000,000
  • KLCP đang lưu hành:
    55,000,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    143.00
(*) Số liệu EPS tính tới Quý IV năm 2022 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 2- 2022 Quý 4- 2022 Quý 1- 2023 Quý 1- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 722,354,803 65,076,984 374,860,728 423,587,357
Giá vốn hàng bán 689,864,564 61,343,949 369,612,021 437,348,282
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 28,615,086 3,733,035 -3,308,560 -21,334,581
Lợi nhuận tài chính -1,009,763 13,401,267 -47,423,925 -35,671,625
Lợi nhuận khác 7,754,995 930,588 505,601 860,589
Tổng lợi nhuận trước thuế -17,249,698 3,374,954 -88,848,916 -101,042,755
Lợi nhuận sau thuế -19,552,404 3,374,954 -89,126,687 -102,426,745
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ -24,755,640 3,374,954 -86,816,947 -104,768,531
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 2,296,811,424 585,969,691 2,259,047,377 2,600,763,962
Tổng tài sản 4,928,216,835 920,027,564 4,742,497,176 4,788,205,619
Nợ ngắn hạn 2,388,484,003 173,855,500 2,449,904,360 2,845,224,027
Tổng nợ 5,841,797,771 187,652,042 5,983,250,897 6,507,531,495
Vốn chủ sở hữu -913,580,936 732,375,522 -1,240,753,721 -1,719,325,877
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.