MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

NTR

 Công ty Cổ Phần Đường sắt Nghệ Tĩnh

Logo Công ty Cổ Phần Đường sắt Nghệ Tĩnh - NTR>
Công ty cổ phần Đường sắt Nghệ Tĩnh tiền thân là Công ty Đường Goòng, được thành lập ngày 12/02/1965, là doanh nghiệp được thành lập dưới hình thức chuyển từ Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Tổng công ty Đường sắt Việt Nam sở hữu 100% vốn điều lệ sang Công ty cổ phần do Tổng công ty Đường sắt Việt Nam nắm giữ cổ phần chi phối; Ngành nghề kinh doanh chính: Xây dựng công trình đường sắt, đường bộ; sửa chữa các công trình dân dụng, giao thông, thủy lợi; quản lý khai thác, bảo trì sửa chữa kết cấu hạ tầng đường sắt...
Cập nhật:
14:15 Thứ 2, 19/07/2021
6
  2.4 (66.67%)
Khối lượng
0.0
  • Giá tham chiếu
    3.6
  • Giá trần
    5
  • Giá sàn
    2.2
  • Giá mở cửa
    3.6
  • Giá cao nhất
    0
  • Giá thấp nhất
    0
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    49.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Chi tiết
Giao dịch đầu tiên tại UPCOM:09/11/2016
Với Khối lượng (cp):1,492,000
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng):10.0
Ngày giao dịch cuối cùng:19/07/2021
Ngày giao dịch đầu tiên: 10/11/2016
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 0.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 31/03/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12.4%
- 29/03/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 9%
- 30/03/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 04/04/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.00
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.00
  •        P/E :
    n/a
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    0.00
  •        P/B:
    n/a
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    n/a
  • KLCP đang niêm yết:
    1,492,000
  • KLCP đang lưu hành:
    1,492,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    8.95
(*) Số liệu EPS tính tới năm 2020 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp         Tăng trưởng
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.