BONGSENCTCP Bông Sen
Đa dạng về sản phẩm, dịch vụ, Bông Sen Corporation được biết đến như một đơn vị chuyên cung cấp các dịch vụ lưu trú, ẩm thực, du lịch. Công ty sở hữu và quản lý hàng loạt những thương hiệu đã tạo được dấu ấn sâu sắc đối với khách hàng trong và ngoài nước như Khách sạn Palace Saigon, Khách sạn Bông Sen Saigon, Khách sạn Bông Sen Annex, nhà hàng Vietnam House, Lemongrass, Calibre, Bier Garden, Buffet Gánh Bông Sen, bánh Brodard với hệ thống 18 cửa hàng, lữ hành Lotus Tours. Các đơn vị này đều có vị trí ngay trung tâm Sài Gòn. Tất cả khách hàng đều tin tưởng chất lượng dịch vụ vì Bông Sen cam kết luôn mang đến sự hài lòng ở mức cao nhất.
Giới thiệu
Loại hình
Thành lập
Trụ sở chính
Sản phẩm
Lịch sử
Lịch sử hình thành:
- Là doanh nghiệp thành viên của Tổng Công ty Du lịch Sài Gòn, Khách sạn Bông Sen chuyển sang hoạt động theo hình thức Công ty cổ phần từ tháng 01 năm 2005 theo quyết định số 5739/QĐ-UB của Ủy Ban Nhân Dân TP.HCM ngày 18/11/2004, với tên gọi ban đầu “Công ty cổ phần Khách sạn Bông Sen”, có vốn điều lệ 130 tỷ đồng.
- Ngày 28 tháng 04 năm 2006, Công ty được Sở Kế hoạch và đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh cho phép đổi tên thành Công ty cổ phần Bông Sen
- Công Ty Cổ Phần Bông Sen với các chức năng kinh doanh về Khách sạn – Nhà hàng – Du Lịch - Hợp tác đầu tư kinh doanh và tư vấn cung cấp dịch vụ quản lý nhà hàng khách sạn quốc tế, với qui mô gồm hệ thống khách sạn tiêu chuẩn quốc tế từ 02 sao đến 04 sao, hệ thống nhà hàng Việt Nam, Âu, Á phục vụ các món ăn phong phú đa dạng, 02 thương hiệu bánh ngọt Givral, Brodard, trung tâm tổ chức yến tiệc hội nghị quốc tế với sức chứa 1.000 chỗ, dịch vụ du lịch quốc tế và nội địa.
Ngành nghề kinh doanh:
- Kinh doanh khách sạn, nhà hàng, xoa bóp (massage), xông hơi (sauna), hồ bơi, vũ trường, phòng trà có ca nhạc.
- Sản xuất bánh kẹo, tráng rọi ảnh (minilab).Đại lý các dịch vụ mua bán. Mua bán rượu các loại, thuốc lá điếu sản xuất trong nước, hàng mỹ nghệ.
- Dịch vụ văn phòng như sao chụp, đánh máy, phiên dịch, cho thuê phòng họp (business center).
- Chế biến bia tươi
- Dịch vụ thẩm mỹ (salon de beauty), cắt uốn tóc.
- Kinh doanh dịch vụ ăn uống lưu động. Kinh doanh vận tải hành khách theo hợp đồng. Ðại lý đổi ngoại tệ.
- Tư vấn quản lý - kinh doanh, tư vấn đầu tư xây dựng trong lĩnh vực nhà hàng, khách sạn. Cho thuê văn phòng làm việc.
- Kinh doanh lữ hành nội địa và quốc tế.
- Sản xuất và mua bán các sản phẩm chế biến từ bột: bánh kem, bánh cưới, bánh mì, bánh nướng, bánh trung thu. Sản xuất và mua bán các sản phẩm chế biến từ sữa, các loại kem
Thành tích
-
Cờ đơn vị xuất sắc năm 2004 do UBND TP Hồ Chí Minh trao tặng
-
Tập thể Lao động tiên tiến năm 2004 do Tổng công ty Du lịch Sài Gòn trao tặng
-
Huân chương lao động hạng nhì do Chủ tịch nước trao tặng 01/2006
-
Cờ thi đua xuất sắc năm 2006 do UBND TP Hồ Chí Minh trao tặng
-
Tập thể lao động tiên tiến năm 2007 do Tổng công ty Du lịch Sài Gòn trao tặng
-
Tập thể lao động xuất sắc năm 2007 do UBND TP Hồ Chí Minh trao tặng
-
Chứng nhận ISO 14001:2004 cho Bong Sen Hotel do AFAQ trao tặng năm 2006
-
Danh hiệu Dịch vụ du lịch đạt chuẩn do Sở du lịch trao tặng năm 2006
-
Thương hiệu Việt yêu thích nhất do báo Sài Gòn Giải phóng trao tặng các năm 2006 và 2007
Hồ sơ công ty
Chỉ tiêu
Trước Sau
|
Năm 2010 (Đã kiểm toán)
|
Năm 2011 (Đã kiểm toán)
|
Năm 2012 (Đã kiểm toán)
|
Năm 2013 (Đã kiểm toán)
|
Tăng trưởng
|
Doanh thu bán hàng và CCDV
|
332,164,227
|
406,536,013
|
406,499,558
|
408,131,129
|
|
Giá vốn hàng bán
|
185,008,315
|
228,732,695
|
226,081,953
|
224,544,937
|
|
Lợi nhuận gộp về BH và cung cấp DV
|
146,147,480
|
176,305,847
|
179,010,255
|
182,207,617
|
|
Lợi nhuận tài chính
|
12,323,491
|
24,512,375
|
28,125,673
|
7,438,339
|
|
Lợi nhuận khác
|
654,487
|
1,638,596
|
1,372,886
|
861,441
|
|
Tổng lợi nhuận trước thuế
|
139,783,675
|
159,082,097
|
156,271,683
|
127,112,182
|
|
Lợi nhuận sau thuế
|
102,569,364
|
117,014,985
|
116,135,472
|
92,792,234
|
|
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
|
102,569,364
|
117,014,985
|
116,135,472
|
92,727,796
|
|
Xem đầy đủ
|
- Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
- Lãi gộp từ HĐ tài chính
- Lãi gộp từ HĐ khác
|
 |
 |
 |
 |
tỷ đồng |
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
|
229,573,741
|
387,417,815
|
479,838,763
|
152,119,673
|
|
Tổng tài sản
|
490,833,145
|
977,860,777
|
1,069,635,949
|
1,130,512,705
|
|
Nợ ngắn hạn
|
99,731,336
|
80,865,217
|
101,711,067
|
100,331,581
|
|
Tổng nợ
|
101,516,521
|
139,766,036
|
162,017,814
|
154,792,054
|
|
Vốn chủ sở hữu
|
389,316,624
|
838,094,741
|
907,618,135
|
969,177,836
|
|
Xem đầy đủ
|
- Chỉ số tài chính
- Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch kinh doanh
TrướcSau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn điều lệ
(tỷ đồng)
|
Vốn góp
(tỷ đồng)
|
Tỷ lệ sở hữu
(%)
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|