Thông tin giao dịch
HPG
Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát (HOSE)
Khởi đầu từ một Công ty chuyên buôn bán các loại máy xây dựng từ tháng 8/1992, Hòa Phát lần lượt mở rộng sang các lĩnh vực Nội thất (1995), Ống thép (1996), Thép (2000), Điện lạnh (2001), Bất động sản (2001). Năm 2007, Hòa Phát tái cấu trúc theo mô hình Tập đoàn, trong đó Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát giữ vai trò là Công ty mẹ cùng các Công ty thành viên và Công ty liên kết. Ngày 15/11/2007, Hòa Phát chính thức niêm yết cổ phiếu trên thị trường chứng khoán Việt Nam với mã chứng khoán HPG.
DANH HIỆU, GIẢI THƯỞNG
2022 |
Thương hiệu quốc gia Việt Nam |
2022 |
Doanh nghiệp tư nhân lớn nhất Việt Nam |
2022 |
Top 50 Doanh nghiệp kinh doanh hiệu quả nhất Việt Nam |
Cập nhật:
15:15 T4, 23/10/2024
26.45
-0.2 (-0.75%)
Đóng cửa
-
Giá tham chiếu
26.65
-
Giá trần
28.5
-
Giá sàn
24.8
-
Giá mở cửa
26.65
-
Giá cao nhất
26.7
-
Giá thấp nhất
26.35
-
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
-
-
-
KLGD ròng
-2,134,858
-
GT Mua
25.55 (Tỷ)
-
GT Bán
82.14 (Tỷ)
-
Room còn lại
0.00
(%)
1 ngày
1 tháng
3 tháng
6 tháng
1 năm
3 năm
Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên:
15/11/2007
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
127.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
132,000,000
Tin tức - Sự kiện
- Tỷ phú Trần Đình Long bán heo, bò, gà, trứng quý 3/2024 lãi tăng 80% so với cùng kỳ, chăn nuôi bò Úc khởi sắc trở lại (21/10/2024 09:44)
- Tỷ phú Trần Đình Long lần đầu tiên 'tung' tủ lạnh vào thị trường Mỹ, bước tiến mới trong mục tiêu doanh thu 1 tỷ USD (17/10/2024 14:58)
- HPG: Thông báo lợi nhuận sau thuế quý 3/2024 (15/10/2024 00:00)
- Làm chủ sân nhà: Ông Phạm Nhật Vượng và Trần Đình Long 'bá chủ' 2 ngành công nghiệp nặng tại miền bắc, các doanh nhân miền nam ‘chiếm lĩnh’ thị trường bán lẻ (13/10/2024 00:05)
- Loạt DN thép, BĐS, dệt may, bảo hiểm báo KQKD Q3/2024: Hòa Phát giữ doanh thu trên 30.000 tỷ, doanh thu Phát Đạt hơn 2 tỷ nhưng lãi 51 tỷ (12/10/2024 07:49)
- HPG: CBTT doanh thu quý 3/2024 (10/10/2024 00:00)
Hồ sơ công ty
Chỉ tiêu
Trước Sau
|
Quý 3- 2023
|
Quý 4- 2023
|
Quý 1- 2024
|
Quý 2- 2024
|
Tăng trưởng
|
Doanh thu bán hàng và CCDV
|
28,765,716,456
|
34,924,567,919
|
31,092,569,628
|
39,936,268,161
|
|
Giá vốn hàng bán
|
24,889,281,214
|
29,912,194,884
|
26,698,376,631
|
34,308,029,338
|
|
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
|
3,594,806,587
|
4,471,610,043
|
4,153,982,961
|
5,247,480,490
|
|
Lợi nhuận tài chính
|
-587,753,721
|
-395,070,157
|
-308,657,908
|
-420,031,819
|
|
Lợi nhuận khác
|
46,025,139
|
68,921,529
|
373,547,590
|
41,704,545
|
|
Tổng lợi nhuận trước thuế
|
2,174,230,122
|
3,384,568,878
|
3,261,215,357
|
3,733,225,670
|
|
Lợi nhuận sau thuế
|
2,000,363,084
|
2,968,970,783
|
2,869,182,602
|
3,319,574,719
|
|
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
|
2,004,745,087
|
2,972,779,359
|
2,870,588,693
|
3,319,263,142
|
|
Xem đầy đủ
|
- Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
- Lãi gộp từ HĐ tài chính
- Lãi gộp từ HĐ khác
|
|
|
|
|
tỷ đồng |
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
|
78,482,566,276
|
82,716,439,173
|
94,032,457,790
|
84,466,831,222
|
|
Tổng tài sản
|
173,507,011,685
|
187,782,586,564
|
201,940,225,529
|
206,609,079,731
|
|
Nợ ngắn hạn
|
64,117,126,048
|
71,513,492,905
|
79,314,487,943
|
73,551,241,788
|
|
Tổng nợ
|
73,641,823,428
|
84,946,167,324
|
96,315,644,955
|
97,932,515,377
|
|
Vốn chủ sở hữu
|
99,865,188,256
|
102,836,419,239
|
105,624,580,573
|
108,676,564,354
|
|
Xem đầy đủ
|
- Chỉ số tài chính
- Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch kinh doanh
TrướcSau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.