MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

GEE

 Công ty cổ phần Điện lực GELEX (HOSE)

CTCP Điện lực GELEX - GELEX ELECTRIC - GEE
Công ty Cổ phần Thiết bị điện Gelex, tiền thân là Công ty TNHH MTV Thiết bị đo điện do Tổng công ty Cổ phần Thiết bị điện Việt Nam (nay là Công ty cổ phần Tập đoàn Gelex) (“Gelex”) sờ hữu 100% vốn được thành lập vào ngày 29 tháng 8 năm 2016 với mục đích sản xuất kinh doanh các thiết bị đo điện.
Cập nhật:
15:15 T4, 30/10/2024
33.80
  -0.1 (-0.29%)
Khối lượng
11,300
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    33.9
  • Giá trần
    36.25
  • Giá sàn
    31.55
  • Giá mở cửa
    35
  • Giá cao nhất
    35
  • Giá thấp nhất
    33.5
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    -100
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0.01 (Tỷ)
  • Room còn lại
    0.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 08/03/2022
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 0.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 300,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 10/06/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 12/01/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 14/09/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 21/07/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 29/03/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 07/12/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 07/06/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 04/05/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    3.98
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    3.98
  •        P/E :
    8.49
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    19.15
  •        P/B:
    1.62
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    14,470
  • KLCP đang niêm yết:
    300,000,000
  • KLCP đang lưu hành:
    300,000,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    10,140.00
(*) Số liệu EPS tính tới Quý II năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 2- 2023 Quý 3- 2023 Quý 4- 2023 Quý 2- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 3,887,074,338 4,445,373,129 4,986,289,726 5,362,976,233
Giá vốn hàng bán 3,432,121,238 3,862,652,088 4,364,613,394 4,535,410,070
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 421,956,250 549,008,395 562,832,820 774,579,582
Lợi nhuận tài chính -116,299,436 156,542,861 -172,552,054 122,888,974
Lợi nhuận khác 8,305,661 4,385,436 -3,374,000 -627,133
Tổng lợi nhuận trước thuế 121,030,678 542,522,420 179,468,116 673,769,223
Lợi nhuận sau thuế 86,861,870 492,801,163 128,182,424 533,773,935
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 85,511,072 480,012,350 112,777,893 515,809,178
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 6,736,654,164 7,311,318,823 6,537,994,846 6,954,720,140
Tổng tài sản 16,198,555,441 14,563,678,589 13,729,234,224 13,042,007,402
Nợ ngắn hạn 5,854,495,026 6,693,248,195 6,459,227,341 6,075,823,166
Tổng nợ 10,320,197,767 8,704,293,812 7,771,075,324 6,788,328,437
Vốn chủ sở hữu 5,878,357,674 5,859,384,777 5,958,158,900 6,253,678,965
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.