Thông tin giao dịch
ABS
Công ty cổ phần Dịch vụ Nông nghiệp Bình Thuận (HOSE)
Công ty cổ phần Dịch vụ Nông nghiệp Bình Thuận tiền thân là Công ty Vật tư Nông nghiệp Thuận Hải được thành lập ngày 25/12/1975 với nhiệm vụ cung ứng vật tư nông nghiệp như phân bón, lúa giống, thuốc trừ sâu cho hai tỉnh Bình Thuận và Ninh Thuận hiện nay. Là doanh nghiệp nhà nước trọng điểm và được sự quan tâm của tỉnh ủy, ngay trong những năm đầu thành lập Công ty đã có quy mô lớn với 150 cán bộ công nhân viên và mạng lưới là 11 trạm vật tư nông nghiệp huyện, thị xã, 1 văn phòng làm việc. Năm 1993, Công được đổi tên thành Công ty Vật tư Nông Nghiệp Bình Thuận. Năm 2004, Công ty được cổ phần hóa và có tên gọi Công ty cổ phần Dịch vụ Nông nghiệp Bình Thuận.
Cập nhật:
15:15 T6, 11/10/2024
4.10
-0.02 (-0.49%)
Đóng cửa
-
Giá tham chiếu
4.12
-
Giá trần
4.4
-
Giá sàn
3.84
-
Giá mở cửa
4.12
-
Giá cao nhất
4.15
-
Giá thấp nhất
4.1
-
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
-
-
-
KLGD ròng
0
-
GT Mua
0 (Tỷ)
-
GT Bán
0 (Tỷ)
-
Room còn lại
0.00
(%)
1 ngày
1 tháng
3 tháng
6 tháng
1 năm
3 năm
Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên:
18/03/2020
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
13.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
28,800,000
Hồ sơ công ty
Chỉ tiêu
Trước Sau
|
Quý 3- 2023
|
Quý 4- 2023
|
Quý 1- 2024
|
Quý 2- 2024
|
Tăng trưởng
|
Doanh thu bán hàng và CCDV
|
140,872,712
|
250,004,183
|
35,974,612
|
172,571,742
|
|
Giá vốn hàng bán
|
138,071,817
|
246,454,785
|
34,376,451
|
170,816,168
|
|
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
|
2,800,896
|
3,549,398
|
1,598,161
|
1,755,574
|
|
Lợi nhuận tài chính
|
-19,557,493
|
-11,602,751
|
-10,276,914
|
6,058,076
|
|
Lợi nhuận khác
|
15,296
|
110,489
|
1,102
|
-1,957,653
|
|
Tổng lợi nhuận trước thuế
|
1,482,106
|
8,399
|
4,325,708
|
10,357,665
|
|
Lợi nhuận sau thuế
|
1,185,684
|
-4,158,826
|
3,460,566
|
4,628,422
|
|
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
|
1,185,684
|
-4,158,826
|
3,460,566
|
4,628,422
|
|
Xem đầy đủ
|
- Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
- Lãi gộp từ HĐ tài chính
- Lãi gộp từ HĐ khác
|
|
|
|
|
tỷ đồng |
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
|
1,263,530,563
|
913,646,421
|
1,060,512,772
|
1,177,195,658
|
|
Tổng tài sản
|
1,585,755,879
|
1,592,594,487
|
1,592,787,333
|
1,664,293,686
|
|
Nợ ngắn hạn
|
654,097,144
|
665,435,598
|
674,446,041
|
741,423,972
|
|
Tổng nợ
|
655,274,644
|
666,373,098
|
675,363,541
|
742,241,472
|
|
Vốn chủ sở hữu
|
930,481,235
|
926,221,390
|
913,963,226
|
922,052,214
|
|
Xem đầy đủ
|
- Chỉ số tài chính
- Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch kinh doanh
TrướcSau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.