MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

TV2

 Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 2 (HOSE)

CTCP Tư vấn Xây dựng Điện 2 - PECC2 - TV2
Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 2 được thành lập ngày 01/07/1985 với tên gọi ban đầu là Công ty khảo sát thiết kế Điện 2 - một đơn vị trực thuộc Bộ năng lượng. Ngành nghề kinh doanh: tư vấn xây dựng điện; xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng; kinh doanh: bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt trong xây dựng..., kinh doanh bất động sản; sản xuất truyền tải điên...
Cập nhật:
11:25 T4, 03/07/2024
46.80
  -0.6 (-1.27%)
Khối lượng
335,800
Đang giao dịch
  • Giá tham chiếu
    47.4
  • Giá trần
    50.7
  • Giá sàn
    44.1
  • Giá mở cửa
    47.4
  • Giá cao nhất
    47.5
  • Giá thấp nhất
    46.6
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KL Mua
    3,800
  • KL Bán
    15900
  • GT Mua
    0.18 (Tỷ)
  • GT Bán
    0.75 (Tỷ)
  • Room còn lại
    0.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Chi tiết
Giao dịch đầu tiên tại HNX:13/10/2009
Với Khối lượng (cp):4,439,000
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng):33.0
Ngày giao dịch cuối cùng:28/05/2019
Ngày giao dịch đầu tiên: 06/06/2019
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 160.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 12,313,159
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 11/12/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 15/11/2022: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 30%
                           Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 20%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 16/07/2021: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 25%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 12/08/2020: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 50%
- 30/07/2019: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 62.5%
- 20/06/2019: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 20%
- 24/09/2018: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 5%
- 19/03/2018: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 24/05/2017: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 15%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 15/06/2016: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 15%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 28/05/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 22%
- 28/05/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 07/06/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 20/05/2010: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 01/12/2009: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.83
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.83
  •        P/E :
    56.55
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    19.92
  •        P/B:
    2.35
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    854,300
  • KLCP đang niêm yết:
    67,526,165
  • KLCP đang lưu hành:
    67,526,165
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    3,160.22
(*) Số liệu EPS tính tới Quý I năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 2- 2023 Quý 3- 2023 Quý 4- 2023 Quý 1- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 144,993,836 211,018,556 580,792,444 238,496,624
Giá vốn hàng bán 107,201,050 174,726,013 442,795,359 203,158,510
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 37,792,786 36,292,543 137,997,085 35,338,114
Lợi nhuận tài chính 3,483,437 4,260,476 -17,915,093 3,250,616
Lợi nhuận khác 1,785,960 44,457 -315,116 71,310
Tổng lợi nhuận trước thuế 17,197,852 20,958,912 16,630,524 13,819,855
Lợi nhuận sau thuế 14,009,146 17,065,990 13,445,168 11,364,048
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 14,009,146 17,065,990 13,445,168 11,364,048
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 2,037,831,783 2,033,964,642 1,618,585,656 1,438,209,916
Tổng tài sản 2,913,549,577 2,906,116,301 2,469,227,034 2,305,303,255
Nợ ngắn hạn 1,572,532,781 1,547,673,960 1,095,252,035 903,915,514
Tổng nợ 1,610,462,612 1,585,963,345 1,135,628,910 960,209,524
Vốn chủ sở hữu 1,303,086,966 1,320,152,956 1,333,598,124 1,345,093,731
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.