MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

NSH

 Công ty Cổ phần Tập đoàn Nhôm Sông Hồng Shalumi (HNX)

CTCP Tập đoàn Nhôm Sông Hồng Shalumi - NSH
Công ty CP Tập đoàn Nhôm Sông Hồng Shalumig được thành lập từ năm 1999 với vốn điều lệ 8 tỷ đồng. Tiền thân là doanh nghiệp nhà nước do Bộ Xây dựng sở hữu 100% vốn, Công ty đã trải qua nhiều giai đoạn phát triển, tăng trưởng vượt bậc về năng lực sản xuất và sản lượng tiêu thụ. Đến nay, Salumi là một trong những công ty lớn nhất Việt Nam trong lĩnh vực sản xuất nhôm thanh định hình.
Cập nhật:
15:15 T3, 16/07/2024
5.40
  0 (0%)
Khối lượng
73,532
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    5.4
  • Giá trần
    5.9
  • Giá sàn
    4.9
  • Giá mở cửa
    5.3
  • Giá cao nhất
    5.4
  • Giá thấp nhất
    5.3
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    11,500
  • GT Mua
    0.06 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    48.24 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 31/07/2017
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 11.5
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 20,693,437
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.10
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.10
  •        P/E :
    55.65
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    11.42
  •        P/B:
    0.47
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    51,808
  • KLCP đang niêm yết:
    20,693,437
  • KLCP đang lưu hành:
    20,693,437
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    111.74
(*) Tổng LNST 4Q âm hoặc chưa đủ số liệu tính | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 2- 2023 Quý 3- 2023 Quý 4- 2023 Quý 1- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 294,707,069 228,869,675 328,987,402 136,264,494
Giá vốn hàng bán 278,294,659 215,057,898 307,887,320 122,610,094
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 16,412,410 13,811,777 21,100,081 13,654,400
Lợi nhuận tài chính -11,256,129 -10,152,512 -10,116,735 -10,035,400
Lợi nhuận khác 210,902 -4,625 -258,360 42,959
Tổng lợi nhuận trước thuế 591,614 552,049 591,058 441,684
Lợi nhuận sau thuế 470,891 441,509 454,811 346,347
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 470,891 441,509 454,811 346,347
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 665,091,869 690,241,539 754,734,255 730,594,868
Tổng tài sản 812,864,178 839,721,150 901,912,329 874,085,621
Nợ ngắn hạn 568,852,759 595,592,194 659,270,272 631,221,371
Tổng nợ 575,914,935 602,830,398 665,614,119 637,499,275
Vốn chủ sở hữu 236,949,243 236,890,752 236,298,210 236,586,346
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.