MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

TTS

 Công ty Cổ phần Cán thép Thái Trung (UpCOM)

Công ty Cổ phần Cán thép Thái Trung - TTS
Công ty Cổ phần Cán thép Thái Trung được thành lập ngày 29/08/2008 với sự tham gia góp vốn của ba cổ đông sáng lập là Công ty Cổ phần Gang thép Thái Nguyên, Công ty TNHH Thương mại & Du lịch Trung Dũng và Công ty TNHH Thương mại & Xây dựng Hà Nam, trên cơ sở Công văn số 292/VNS ngày 12/03/2008 của Tổng Công ty Thép Việt Nam về chủ trương đầu tư xây dựng công trình Nhà máy Cán thép công suất 500.000 tấn/năm tại khu vực Lưu Xá, Tỉnh Thái Nguyên.
Cập nhật:
14:15 Thứ 6, 26/04/2024
9.2
  0 (0%)
Khối lượng
0.0
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    9.2
  • Giá trần
    10.5
  • Giá sàn
    7.9
  • Giá mở cửa
    9.2
  • Giá cao nhất
    0
  • Giá thấp nhất
    0
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    48.99 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 13/10/2015
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 4.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 50,800,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    -0.10
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    -0.10
  •        P/E :
    -96.04
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    5.80
  •        P/B:
    1.59
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    40
  • KLCP đang niêm yết:
    50,800,000
  • KLCP đang lưu hành:
    50,800,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    467.36
(*) Số liệu EPS tính tới Quý IV năm 2022 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 2- 2023 Quý 3- 2023 Quý 4- 2023 Quý 1- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 454,925,540 1,005,148,952 1,243,190,718 1,215,645,131
Giá vốn hàng bán 451,198,055 988,705,263 1,221,642,525 1,197,869,781
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 3,727,485 16,443,689 21,548,193 17,775,350
Lợi nhuận tài chính -9,900,857 -10,107,090 -8,837,366 -8,741,690
Lợi nhuận khác -2,491,898 15,000 840
Tổng lợi nhuận trước thuế -11,023,858 3,630,361 9,502,307 5,729,340
Lợi nhuận sau thuế -10,333,870 2,442,758 7,813,459 4,547,970
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ -10,333,870 2,442,758 7,813,459 4,547,970
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 310,743,827 560,770,563 452,397,736 261,394,543
Tổng tài sản 1,079,612,153 1,318,446,191 1,193,469,469 986,155,512
Nợ ngắn hạn 655,907,230 921,798,509 816,508,328 630,646,402
Tổng nợ 795,130,517 1,031,521,797 898,731,615 686,869,689
Vốn chủ sở hữu 284,481,637 286,924,395 294,737,853 299,285,823
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.