MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

LAW

 Công ty cổ phần Cấp thoát nước Long An (UpCOM)

CTCP Cấp thoát nước Long An - LAWACO - LAW
Công ty cổ phần Cấp thoát nước Long An tiền thân là xí nghiệp Cấp nước, được thành lập từ năm 1956. Ngày 01/10/2013, Công ty chính thức hoạt động dưới hình thức CTCP. Ngày 21/12/2015 là ngày giao dịch đầu tiên của cổ phiếu LAW trên UPCOM. Ngành nghề kinh doanh: khai thác và cung cấp nước sạch; sản xuất nước uống đóng chai; hoạt động thiết kế chuyên dụng: tư vấn thiết kế các công trình đường ống cung cấp nước...
Cập nhật:
14:15 Thứ 3, 05/12/2023
21
  0 (0%)
Khối lượng
0.0
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    21
  • Giá trần
    24.1
  • Giá sàn
    17.9
  • Giá mở cửa
    21
  • Giá cao nhất
    21
  • Giá thấp nhất
    21
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    50.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 21/12/2015
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 11.8
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 12,200,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 17/10/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6.07%
- 21/10/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5.17%
- 07/10/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 4.2%
- 14/10/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 17.98%
- 29/05/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7.86%
- 30/05/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6.2%
- 11/05/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 4.99%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    1.89
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    1.83
  •        P/E :
    11.13
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    15.52
  •        P/B:
    1.35
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    n/a
  • KLCP đang niêm yết:
    12,200,000
  • KLCP đang lưu hành:
    12,200,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    256.20
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2022 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2022 Quý 1- 2023 Quý 2- 2023 Quý 3- 2023 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 59,906,644 64,312,346 71,540,730 70,500,401
Giá vốn hàng bán 46,921,235 52,666,263 55,690,598 49,708,779
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 12,985,408 11,646,083 15,850,131 20,791,622
Lợi nhuận tài chính -906,486 -1,998,042 -1,181,429 -1,426,327
Lợi nhuận khác -43,319 3,068,019 -2,798 -182,402
Tổng lợi nhuận trước thuế 3,385,409 4,337,079 5,986,401 9,885,029
Lợi nhuận sau thuế 2,801,976 4,337,079 5,986,401 9,885,029
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 2,801,976 4,337,079 5,986,401 9,885,029
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 42,111,019 40,710,285 43,005,524 40,417,476
Tổng tài sản 327,886,966 318,453,008 316,343,823 314,566,990
Nợ ngắn hạn 70,447,606 52,113,719 38,436,133 30,693,710
Tổng nợ 159,563,295 145,725,408 137,629,821 125,272,398
Vốn chủ sở hữu 168,323,672 172,727,600 178,714,001 189,294,591
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.