MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

VNE

 Tổng công ty Cổ phần Xây dựng điện Việt Nam (HOSE)

Tổng CTCP Xây dựng điện Việt Nam - VNECO - VNE
Công ty xây lắp điện 3 được thành lập trên cơ sở hợp nhất hai Công ty là Công ty Xây lắp đường dây và Trạm 3 với Công ty Xây lắp đường dây và Trạm 5. Ngày 30/9/2002, Công ty xây lắp điện 3 được tổ chức lại thành Công ty mẹ Nhà nước trực thuộc Bộ Công nghiệp thí điểm hoạt động theo mô hình Công ty mẹ Công ty con. Từ tháng 12/2005: Công ty Xây lắp điện 3 chuyển thành Tổng Công ty cổ phần Xây dựng điện Việt Nam.
Cập nhật:
14:45 Thứ 6, 29/09/2023
11.25
  0.05 (0.45%)
Khối lượng
225,500
Đang giao dịch
  • Giá tham chiếu
    11.2
  • Giá trần
    11.95
  • Giá sàn
    10.45
  • Giá mở cửa
    11.2
  • Giá cao nhất
    11.25
  • Giá thấp nhất
    11.05
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KL Mua
    0
  • KL Bán
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    0.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 09/08/2007
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 52.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 32,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 15/07/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 4%
- 29/08/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 26/12/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 29/11/2016: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10:1
- 05/10/2015: Bán ưu đãi, tỷ lệ 10:2, giá 10000 đ/cp
                           Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10:1
- 27/10/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 2%
- 28/04/2008: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    233.60
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    233.60
  •        P/E :
    48.16
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    12.02
  • (**) Hệ số beta:
    1.31
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    416,580
  • KLCP đang niêm yết:
    90,432,953
  • KLCP đang lưu hành:
    81,934,033
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    921.76
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2022 | Xem cách tính
(**) Hệ số beta tính với dữ liệu 100 phiên | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 3- 2022 Quý 4- 2022 Quý 1- 2023 Quý 2- 2023 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 325,242,293 840,910,486 250,933,633 224,076,085
Giá vốn hàng bán 294,500,723 817,042,158 210,242,759 171,702,892
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 30,741,570 23,868,328 40,690,875 52,373,193
Lợi nhuận tài chính -21,876,124 -24,937,894 -25,812,245 -41,263,380
Lợi nhuận khác 289,235 -1,910,830 -46,896 241,487
Tổng lợi nhuận trước thuế -6,355,753 28,363,061 3,459,206 -4,642,432
Lợi nhuận sau thuế -6,578,182 22,202,999 2,773,849 -5,382,057
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ -5,080,582 23,982,162 3,061,717 -2,823,234
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 1,932,098,871 2,164,835,925 1,975,501,123 1,919,010,624
Tổng tài sản 3,692,440,823 3,937,244,033 3,756,198,921 3,697,798,395
Nợ ngắn hạn 1,971,411,947 2,084,622,870 1,946,121,422 1,806,257,760
Tổng nợ 2,672,500,217 2,884,000,428 2,719,075,430 2,666,379,154
Vốn chủ sở hữu 1,019,940,606 1,053,243,605 1,037,123,491 1,031,419,241
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được CafeF tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.