MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

LEC

 Công ty Cổ phần Bất động sản Điện lực Miền Trung (HOSE)

CTCP Bất động sản Điện lực Miền Trung - LEC
Công ty Cổ phần Bất động sản Điện lực miền Trung (Land Central) được thành lập ngày 29/11/2007 bởi 4 cổ đông sáng lập là: Tập đoàn Điện lực Việt Nam, Tổng Công ty Điện lực miền Trung, Công ty TNHH MTV Điện lực Đà Nẵng và Công ty cổ phần Điện lực Khánh Hoà.Công ty đã được sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Đà Nẵng cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh lần đầy số 3203001727 ngày 6/12/2007 và thay đổi lần 4 ngày 13/8/2014.
Cập nhật:
15:15 Thứ 6, 10/05/2024
6.02
  0 (0%)
Khối lượng
100
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    6.02
  • Giá trần
    6.44
  • Giá sàn
    5.6
  • Giá mở cửa
    6.02
  • Giá cao nhất
    6.02
  • Giá thấp nhất
    6.02
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    48.99 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 14/06/2017
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 13.2
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 26,100,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    -0.79
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    -0.79
  •        P/E :
    -7.62
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    10.91
  •        P/B:
    0.39
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    1,180
  • KLCP đang niêm yết:
    26,100,000
  • KLCP đang lưu hành:
    26,100,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    157.12
(*) Tổng LNST 4Q âm hoặc chưa đủ số liệu tính | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 2- 2023 Quý 3- 2023 Quý 4- 2023 Quý 1- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 30,802,673 5,356,365 29,035,212 13,486,913
Giá vốn hàng bán 27,451,432 4,474,413 25,316,210 12,034,392
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 3,351,241 881,953 3,719,002 1,452,521
Lợi nhuận tài chính -4,886,642 -3,325,603 -6,691,422 -3,758,110
Lợi nhuận khác -274,740 -379,764 -36,556 -36
Tổng lợi nhuận trước thuế -7,615,702 -4,257,195 -9,189,549 -3,699,578
Lợi nhuận sau thuế -7,618,747 -4,257,195 -9,189,549 -3,699,578
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ -6,160,507 -2,855,357 -7,135,507 -2,428,873
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 938,045,037 754,912,163 681,762,883 791,850,584
Tổng tài sản 1,268,758,068 1,226,743,578 1,028,973,272 963,085,502
Nợ ngắn hạn 855,734,321 818,381,031 629,861,221 567,921,749
Tổng nợ 857,284,321 819,771,031 631,164,221 571,215,213
Vốn chủ sở hữu 411,473,746 406,972,547 397,809,051 391,870,290
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.