MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

CVN

 Công ty cổ phần Vinam (HNX)

Công ty cổ phần Vinam - CVN
Công ty cổ phần VINAM tiền thân là Công ty cổ phần Đầu Tư Tài Nguyên và Năng Lượng Việt Nam, được thành lập ngày 14/02/2007, đến tháng 12/2009, Công ty đổi tên thành Công ty cổ phần Vinam. Ngành nghề kinh doanh: lập hồ sơ thầu, phân tích, đánh giá hồ sơ dự thầu, thẩm tr thiết bị kỹ thuật các dự án xây dựng; lập báo cáo nghiên cứu khả thi, tiền khả thi và báo cáo đầu tư các dự án; xây dựng công trình dân dụng, cấp thoát nước...
Duy trì kiểm soát từ 6.5.2024
Cập nhật:
15:15 Thứ 4, 08/05/2024
2.9
  0.1 (3.57%)
Khối lượng
343,120
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    2.8
  • Giá trần
    3
  • Giá sàn
    2.6
  • Giá mở cửa
    2.8
  • Giá cao nhất
    2.9
  • Giá thấp nhất
    2.8
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    0.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 06/08/2010
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 34.5
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 1,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 16/06/2022: Bán ưu đãi, tỷ lệ 50%
- 11/01/2021: Phát hành riêng lẻ 00
- 07/12/2020: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 40%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 08/12/2017: Phát hành riêng lẻ 00
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.35
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.35
  •        P/E :
    8.21
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    13.23
  •        P/B:
    0.21
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    241,087
  • KLCP đang niêm yết:
    29,699,991
  • KLCP đang lưu hành:
    29,699,991
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    86.13
(*) Số liệu EPS tính tới Quý I năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 2- 2023 Quý 3- 2023 Quý 4- 2023 Quý 1- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 38,427,112 24,466,495 28,845,476 18,410,000
Giá vốn hàng bán 35,442,099 13,183,427 24,683,457 15,575,000
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 2,985,014 11,283,069 4,162,019 2,835,000
Lợi nhuận tài chính -220,892 944,790 -603,507 -610,299
Lợi nhuận khác -2,661 -201,730 -220,061 -28,018
Tổng lợi nhuận trước thuế 224,952 9,498,704 994,326 478,046
Lợi nhuận sau thuế 83,791 9,377,194 912,365 472,745
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 128,474 9,312,037 937,363 480,221
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 412,064,112 446,500,792 451,306,144 445,637,699
Tổng tài sản 452,005,370 474,864,361 479,012,647 472,739,538
Nợ ngắn hạn 56,688,312 70,344,859 73,853,054 67,633,501
Tổng nợ 56,688,312 70,344,859 73,873,695 67,633,501
Vốn chủ sở hữu 395,317,059 404,519,502 405,138,951 405,106,037
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.