Quay lại THÔNG TIN CHI TIẾT
Tên :
|
Huỳnh Quang Liêm
|
Trình độ :
|
Kỹ thuât viễn thông
|
TỔ CHỨC CÓ LIÊN QUAN |
Họ và tên |
|
Cổ phiếu |
Số lượng |
Tính đến ngày |
* Giá trị (tỷ VNĐ) |
Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam (VNPT) | |
MSB |
120,965,367 |
10/10/2022 |
1,814.5
|
ICT |
10,117,108 |
09/11/2023 |
134.6
|
POT |
9,714,200 |
30/06/2021 |
178.7 Xem tiếp
|
ABC |
5,772,000 |
31/08/2023 |
75.6
|
VTE |
4,992,000 |
17/08/2023 |
23.5
|
PTP |
3,332,000 |
31/12/2021 |
34.3
|
PMT |
2,490,000 |
31/12/2022 |
19.7
|
HAS |
2,210,000 |
31/12/2021 |
21.4
|
VTC |
2,116,316 |
30/06/2021 |
19.7
|
KST |
2,030,000 |
21/09/2023 |
28.0
|
TTN |
2,000,000 |
16/02/2022 |
28.6
|
PCM |
1,960,000 |
31/12/2022 |
22.5
|
TST |
1,575,000 |
31/12/2019 |
7.6
|
PMJ |
918,000 |
11/12/2023 |
19.0
|
NPH |
600,000 |
22/11/2018 |
6.8
|
QCC |
490,000 |
31/12/2022 |
5.9
|
SAM |
54,439 |
27/10/2022 |
0.4
|
QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
|
- Đến ngày 15 tháng 03 năm 2021 : Phó Tổng GĐ Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam
|
(*) Lưu ý: Dữ liệu được CafeF tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.