STT |
Tên ngành |
1
|
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác
- Công trình công nghiệp; nông nghiệp, nông thôn; giao thông; thuỷ lợi; đường dây hạ thế và trạm biến thế từ 35KV trở xuống |
2 |
Xây dựng nhà các loại |
3 |
Xây dựng công trình công ích |
4 |
Phá dỡ
- Phá dỡ và chuẩn bị mặt bằng; san ủi, cải tạo đồng ruộng |
5 |
Lắp đặt hệ thống điện
- Lắp đặt hệ thống điện
- Lắp đặt hệ thống chống sét, chống trộm, hệ thống PCCC |
6 |
Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí
- Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí
- Xây dựng, lắp đặt, sửa chữa, bảo trì hệ thống xử lý nước thải, nước cấp |
7 |
Lắp đặt hệ thống xây dựng khác |
8 |
Hoàn thiện công trình xây dựng |
9 |
Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét |
10 |
Sản xuất xi măng, vôi và thạch cao |
11 |
Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ xi măng và thạch cao |
12 |
Sản xuất sắt, thép, gang |
13 |
Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại |
14 |
Sản xuất các cấu kiện kim loai |
15 |
Sản xuất máy bơm, máy nén, vòi và van khác |
16 |
Sản xuất bi, bánh răng, hộp số, các bộ phận điều khiển và truyền chuyển động |
17 |
Sản xuất các thiết bị nâng, hạ và bốc xếp |
18 |
Sản xuất máy nông nghiệp và lâm nghiệp |
19 |
Sản xuất máy công cụ và máy tạo hình kim loại |
20 |
Sản xuất máy chuyên dụng khác |
21 |
Sản xuất mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện |
22 |
Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt trong xây dựng |
23 |
Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp |
24 |
Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác :
- Máy sản xuất công nghiệp, máy khai khoáng, máy xây dựng, máy công cụ, máy móc thiết bị văn phòng, máy móc dùng trong thương mại và dịch vụ |
25 |
Bán buôn gạo |
26 |
Bán buôn thực phẩm |
27 |
Bán buôn đồ uống |
28 |
Bán buôn sản phẩm thuốc lá, thuốc lào |
29 |
Đại lý bán ô tô, mô tô và xe có động cơ khác |
30 |
Bán buôn đồ điện gia dụng , đèn và bộ đèn điện |
31 |
Sản xuất giường, tủ, bàn ghế |
32 |
Bán buôn giường, tủ, bàn ghế và đồ dùng nội thất tương tự |
33 |
Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông; |
34 |
Bán buôn vải, hàng may sẵn, giầy dép |
35 |
Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre nứa) và động vật sống
- Bán buôn nông sản, lâm sản, hải sản |
36 |
Xay xát và sản xuất bột thô |
37 |
Sản xuất tinh bột và các sản phẩm từ tinh bột |
38 |
Bán buôn hoá chất khác (trừ loại sử dụng trong nông nghiệp) |
39 |
Đại lý |
40 |
Cho thuê xe có động cơ |
41 |
Giáo dục nghề nghiệp |
42 |
Hoạt động của các trung tâm, đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làm |
43 |
Cung ứng và quản lý nguồn lao động trong nước |
44 |
Cung ứng và quản lý nguồn lao động đi làm việc ở nước ngoài |
45 |
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải;
- Gửi hàng; Sắp xếp hoặc tổ chức các hoạt động vận tải đường sắt, đường bộ, đường biển hoặc đường hàng không;
- Giao nhận hàng hoá; thu, phát các chứng từ vận tải và vận đơn;
- Đại lý làm thủ tục hải quan;
- Đại lý vận tải hàng hoá đường biển và hàng không;
- Môi giới thuê tàu biển và máy bay; Bao gói hàng hoá, dỡ hàng hoá, lấy mẫu, cân hàng hoá |
46 |
Vận tải hàng hoá bằng ô tô |
47 |
Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt) |
48 |
Bốc xếp hàng hoá |
49 |
Kho bãi và lưu trữ hàng hoá |
50 |
Sản xuất đồ gỗ xây dựng |
51 |
Sản xuất sản phẩm bằng kim loại chưa được phân vào đâu |
52 |
Sản xuất động cơ, tua bin( trừ động cơ máy bay, ô tô, mô tô và xe máy) |
53 |
Bán buôn chuyên doanh khác chưa được đưa vào đâu |
54 |
Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác |
55 |
Dịch vụ lưu trú ngắn ngày |
56 |
Chuẩn bị mặt bằng |
57 |
Khai thác đá, cát sỏi, đất sét |
58 |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan:
- Tư vấn lập quy hoạch sử dụng đất; dịch vụ điều tra, đo đạc và lập bản đồ; vẽ bản đồ và thông tin về không gian;
- Tư vấn thực hiện các dự án liên quan đến kỹ thuật điện và điện tử; kỹ thuật khai khoán, kỹ thuật công nghiệp, dự án quản lý nước;
- Tư vấn đấu thầu
- Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng (chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện năng lực theo quy định của pháp luật)
- Tư vấn thiết kế quy hoạch xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, thuỷ lợi; Thiết kế kiến trúc, kết cấu công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, thuỷ lợi; Thiết kế điện công trình dân dụng, công nghiệp, thiết kế điện công trình hạ tầng; Thiết kế cấp thoát nước; Khảo sát địa chất công trình; |
59 |
Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng thuê hoặc đi thuê:
+ Đầu tư tạo lập nhà, công trình xây dựng để bán, cho thuê, cho thuê mua;
+ Mua nhà, công trình xây dựng để bán, cho thuê, cho thuê mua;
+ Thuê nhà, công trình xây dựng để cho thuê lại;
+ Đầu tư, cải tạo đất và đầu tư các công trình hạ tầng trên đất thuê để cho thuê đã có hạ tầng;
+ Nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đầu tư công trình hạ tầng để chuyển nhượng, cho thuê, thuê quyền sử dụng đất đã có hạ tầng cho thuê lại. |
60 |
Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ
- Xây dựng đường cao tốc, đường ô tô, đường phố, các loại đường khác và đường cho người đi bộ;
- Các công việc bề mặt trên đường phố, đường bộ, đường cao tốc, cầu cống;
- Rải nhựa đường, sơn đường và các loại sơn khác;
- Lắp đặt các đường chắn, các dấu hiệu giao thông và các thứ tương tự;
- Xây dựng cầu, bao gồm cầu cho đường cao tốc;
- Xây dựng đường ống;
- Xây dựng đường sắt và đường ngầm;
- Xây dựng đường băng máy bay. |
61 |
Điều hành tua du lich |
62 |
Vận tải hành khách đường bộ khác |
63 |
Dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch |
64 |
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu |