MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

HNM

 Công ty Cổ phần Sữa Hà Nội (UpCOM)

CTCP Sữa Hà Nội - Hanoimilk
Công ty Cổ phần sữa Hà Nội (Hanoimilk) được thành lập năm 2001 và chính thức đi vào hoạt động năm 2003. Hiện nay, Công ty đã lớn mạnh và trở thành một trong những doanh nghiệp hàng đầu của ngành công nghiệp chế biến sữa. Hanoimilk dần chiếm lĩnh được thị trường và tạo được niềm tin của người tiêu dùng với những sản phẩm sữa mang nhãn hiêu: IZZI, YOTUTI, sữa tươi HANOIMILK 100%, sữa chua Hanoimilk.
Cập nhật:
13:21 T5, 19/09/2024
8.80
  0 (0%)
Khối lượng
112,400
Đang giao dịch
  • Giá tham chiếu
    8.8
  • Giá trần
    10.1
  • Giá sàn
    7.5
  • Giá mở cửa
    8.9
  • Giá cao nhất
    8.9
  • Giá thấp nhất
    8.7
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KL Mua
    0
  • KL Bán
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    -0.17 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Chi tiết
Giao dịch đầu tiên tại HNX:01/03/1900
Với Khối lượng (cp):7,049,500
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng):59.5
Ngày giao dịch cuối cùng:12/06/2020
Ngày giao dịch đầu tiên: 27/12/2006
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 0.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 24/06/2015: Phát hành riêng lẻ 00
- 26/05/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 2%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.73
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.73
  •        P/E :
    12.08
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    10.40
  •        P/B:
    0.85
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    90,635
  • KLCP đang niêm yết:
    44,400,000
  • KLCP đang lưu hành:
    44,400,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    390.72
(*) Số liệu EPS tính tới Quý II năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 3- 2023 Quý 4- 2023 Quý 1- 2024 Quý 2- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 184,833,343 207,615,434 132,833,828 180,891,947
Giá vốn hàng bán 148,497,164 175,987,522 109,028,542 146,630,931
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 35,188,604 30,550,755 22,553,275 32,445,623
Lợi nhuận tài chính -1,183,307 -838,653 -1,488,282 -651,995
Lợi nhuận khác -506,037 637,760 3,694,743 1,543,763
Tổng lợi nhuận trước thuế 13,549,238 11,865,046 7,558,365 12,291,921
Lợi nhuận sau thuế 13,549,238 3,279,987 6,046,692 9,464,272
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 13,549,238 3,279,987 6,046,692 9,464,272
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 504,378,609 398,256,993 369,863,499 375,509,574
Tổng tài sản 702,923,017 699,215,798 683,268,590 691,285,772
Nợ ngắn hạn 251,880,672 246,330,670 231,130,141 229,683,140
Tổng nợ 251,880,672 246,330,670 231,130,141 229,683,140
Vốn chủ sở hữu 451,042,345 452,885,128 452,138,449 461,602,632
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.