Thông tin giao dịch
GTN
Công ty cổ phần GTNfoods (HOSE)
Công ty Cổ phần GTNfoods (GTNfoods) được hình thành thông qua sự hợp nhất của các công ty đã có bề dày lịch sử trong lĩnh vực công nghiệp, nông nghiệp. Với xu hướng hội nhập, năm 2014 GTNfoods xác định lại chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp, đẩy mạnh đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp và hàng tiêu dùng. Công ty tập trung xây dựng nền tảng hạ tầng chung thông qua việc đầu tư vào các Tổng Công ty của nhà nước với bề dày lịch sử hoạt động, thương hiệu phổ biến, cơ sở hạ tầng tốt, nhưng gặp nhiều rào cản trong phát triển kênh phân phối, bán hàng và marketing. Điển hình là GTNfoods đã đầu tư vào Công ty Cổ phần thực phẩm Lâm Đồng, Tổng Công Ty Chè, Tổng công ty chăn nuôi và Sữa Mộc Châu.
Vào diện cảnh báo từ 5.8.2020 do lỗ luỹ kế tính đến 30.6.2020 là -186.5 tỷ đồng
Cập nhật lúc 15:15 Thứ 6, 22/01/2021
26.85
-0.55 (-2%)
Đóng cửa
-
Giá tham chiếu
27.4
-
Giá trần
29.3
-
Giá sàn
25.5
-
Giá mở cửa
27.3
-
Giá cao nhất
27.4
-
Giá thấp nhất
26.75
-
-
GD ròng NĐTNN
-138,500
-
Room NN còn lại
99.45
(%)
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
-
Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
10.30
-
(**) Hệ số beta:
1.67
-
KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
3,190,710
-
KLCP đang niêm yết:
250,000,000
-
KLCP đang lưu hành:
249,000,000
-
Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
6,685.65
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên:
03/10/2014
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
12.6
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
68,000,000
Hồ sơ công ty
Chỉ tiêu
Trước Sau
|
Quý 4-2019
|
Quý 1-2020
|
Quý 2-2020
|
Quý 3-2020
|
Tăng trưởng
|
Doanh thu bán hàng và CCDV
|
703,988,389
|
634,926,666
|
735,481,633
|
780,277,254
|
|
Giá vốn hàng bán
|
582,125,514
|
466,693,363
|
540,348,936
|
525,332,814
|
|
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
|
119,568,489
|
166,686,831
|
194,588,209
|
250,230,441
|
|
Lợi nhuận tài chính
|
13,027,363
|
30,844,839
|
39,260,943
|
32,071,926
|
|
Lợi nhuận khác
|
-2,710,093
|
-1,137,451
|
-2,059,024
|
-4,846,997
|
|
Tổng lợi nhuận trước thuế
|
-58,270,305
|
41,933,463
|
51,577,912
|
90,968,566
|
|
Lợi nhuận sau thuế
|
-51,452,616
|
40,016,334
|
48,461,214
|
87,163,590
|
|
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
|
-68,704,034
|
15,852,831
|
23,579,171
|
33,222,678
|
|
Xem đầy đủ
|
- Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
- Lãi gộp từ HĐ tài chính
- Lãi gộp từ HĐ khác
|
 |
 |
 |
 |
tỷ đồng |
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
|
2,396,381,454
|
2,441,213,581
|
2,520,957,161
|
2,662,613,529
|
|
Tổng tài sản
|
4,030,274,308
|
4,056,930,874
|
4,086,830,253
|
4,183,027,856
|
|
Nợ ngắn hạn
|
288,060,294
|
286,712,810
|
305,436,506
|
322,840,873
|
|
Tổng nợ
|
468,434,769
|
463,355,282
|
477,341,773
|
491,498,240
|
|
Vốn chủ sở hữu
|
3,561,839,539
|
3,593,575,593
|
3,609,488,480
|
3,691,529,616
|
|
Xem đầy đủ
|
- Chỉ số tài chính
- Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch kinh doanh
TrướcSau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Lưu ý: Dữ liệu được CafeF tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.