MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

VTE

 Công ty cổ phần Viễn thông Điện tử Vinacap (UpCOM)

CTCP Viễn thông Điện tử Vinacap - VTE
Công ty cổ phần Viễn thông Điện tử VINACAP tiền thân là Công ty liên doanh cáp Vinadaesung, được thành lập năm 1992 là Công ty Liên doanh giữa Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam và hãng Daesung của Hàn Quốc, là một trong những liên doanh đầu tiên của ngành Bưu chính Viễn thông Việt Nam chuyên sản xuất cáp thông tin sợi đồng phục vụ quá trình số hóa mạng lưới.
Cập nhật:
14:15 Thứ 6, 08/12/2023
6
  0 (0%)
Khối lượng
0.0
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    6
  • Giá trần
    6.9
  • Giá sàn
    5.1
  • Giá mở cửa
    6
  • Giá cao nhất
    6
  • Giá thấp nhất
    6
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    49.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 05/06/2018
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 10.9
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 15,600,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 17/08/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 0.85%
- 14/12/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 1.5%
- 24/05/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 4.25%
- 24/06/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 3.8%
- 26/09/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 1.5%
- 25/10/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 2%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.03
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.03
  •        P/E :
    192.37
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    10.85
  •        P/B:
    0.55
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    140
  • KLCP đang niêm yết:
    15,600,000
  • KLCP đang lưu hành:
    15,600,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    93.60
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2022 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2022 Quý 1- 2023 Quý 2- 2023 Quý 3- 2023 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 111,185,234 58,721,593 105,569,643 86,733,624
Giá vốn hàng bán 97,025,592 52,746,939 97,701,949 79,931,570
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 14,155,461 5,974,654 7,862,760 6,802,054
Lợi nhuận tài chính -2,235,299 -1,504,711 -1,503,466 -1,250,662
Lợi nhuận khác -198,819 -16,547 55,993 -30,226
Tổng lợi nhuận trước thuế 1,000,631 -801,970 496,979 643,036
Lợi nhuận sau thuế 216,075 -801,970 496,979 575,427
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 216,075 -801,970 496,979 575,427
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 285,898,012 249,386,151 245,208,713 293,322,474
Tổng tài sản 297,660,380 260,634,902 256,034,264 303,635,249
Nợ ngắn hạn 127,158,973 90,890,262 87,283,111 134,308,669
Tổng nợ 127,183,973 90,915,262 87,308,111 134,333,669
Vốn chủ sở hữu 170,476,407 169,719,640 168,726,153 169,301,580
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.