MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

SKH

 Công ty cổ phần Nước giải khát Sanest Khánh Hòa (UpCOM)

CTCP Nước giải khát Sanest Khánh Hòa - SKH
Năm 2011, Nhà máy NGKCC Yến sào được khởi công xây dựng tại xã Cam Thịnh Đông, thành phố Cam Ranh trên mặt bằng rộng hơn 5 hecta gồm diện tích nhà xưởng, nhà văn phòng, nhà kho, đường nội bộ, bãi xuất hàng, cây xanh, khu công viên văn hóa ... Sau hơn 1 năm xây dựng, Nhà máy được thành lập vào ngày 06.6.2012. Ngày 25.8.2012, Nhà máy NGKCC Yến sào được khánh thành và chính thức đi vào hoạt động.
Cập nhật:
10:25 T4, 16/10/2024
24.80
  0 (0%)
Khối lượng
100
Đang giao dịch
  • Giá tham chiếu
    24.8
  • Giá trần
    28.5
  • Giá sàn
    21.1
  • Giá mở cửa
    24.8
  • Giá cao nhất
    24.8
  • Giá thấp nhất
    24.8
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KL Mua
    0
  • KL Bán
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    40.83 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 25/10/2017
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 33.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 7,951,640
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 09/10/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 21.12%
- 04/05/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 19.35%
- 15/06/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 14.55%
- 19/07/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 17.13%
- 14/07/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 22.85%
- 16/05/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 22.22%
- 20/03/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 3.4%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    2.35
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    2.35
  •        P/E :
    10.54
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    13.90
  •        P/B:
    1.78
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    17,659
  • KLCP đang niêm yết:
    16,126,740
  • KLCP đang lưu hành:
    33,000,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    818.40
(*) Số liệu EPS tính tới Quý II năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 3- 2023 Quý 4- 2023 Quý 1- 2024 Quý 2- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 380,482,154 474,050,437 282,909,901 356,743,778
Giá vốn hàng bán 277,343,346 338,075,788 209,640,321 257,962,975
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 103,138,809 135,974,648 73,269,580 98,780,802
Lợi nhuận tài chính -865,990 -454,847 -801,091 -383,626
Lợi nhuận khác 9,738 139,070 201,685 -17,590
Tổng lợi nhuận trước thuế 27,563,162 30,987,993 19,248,036 20,072,166
Lợi nhuận sau thuế 21,574,759 24,774,726 15,398,429 15,876,012
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 21,574,759 24,774,726 15,398,429 15,876,012
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 647,362,646 755,721,763 591,378,443 641,638,588
Tổng tài sản 832,512,284 957,908,387 794,822,189 844,489,870
Nợ ngắn hạn 410,555,142 512,118,671 327,393,652 358,393,372
Tổng nợ 420,466,400 523,740,912 348,643,939 385,928,331
Vốn chủ sở hữu 412,045,884 434,167,475 446,178,249 458,561,539
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.