MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

SKH

 Công ty cổ phần Nước giải khát Sanest Khánh Hòa (UpCOM)

CTCP Nước giải khát Sanest Khánh Hòa - SKH
Năm 2011, Nhà máy NGKCC Yến sào được khởi công xây dựng tại xã Cam Thịnh Đông, thành phố Cam Ranh trên mặt bằng rộng hơn 5 hecta gồm diện tích nhà xưởng, nhà văn phòng, nhà kho, đường nội bộ, bãi xuất hàng, cây xanh, khu công viên văn hóa ... Sau hơn 1 năm xây dựng, Nhà máy được thành lập vào ngày 06.6.2012. Ngày 25.8.2012, Nhà máy NGKCC Yến sào được khánh thành và chính thức đi vào hoạt động.
Cập nhật:
14:15 Thứ 4, 08/05/2024
28
  -0.9 (-3.11%)
Khối lượng
1,700
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    28.9
  • Giá trần
    33.2
  • Giá sàn
    24.6
  • Giá mở cửa
    28.1
  • Giá cao nhất
    28.1
  • Giá thấp nhất
    28
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    40.83 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 25/10/2017
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 33.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 7,951,640
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 04/05/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 19.35%
- 15/06/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 14.55%
- 19/07/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 17.13%
- 14/07/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 22.85%
- 16/05/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 22.22%
- 20/03/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 3.4%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    12.89
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    12.89
  •        P/E :
    2.17
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    54.60
  •        P/B:
    2.13
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    2,734
  • KLCP đang niêm yết:
    16,126,740
  • KLCP đang lưu hành:
    33,000,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    924.00
(*) Số liệu EPS tính tới Quý I năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 2- 2023 Quý 3- 2023 Quý 4- 2023 Quý 1- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 462,918,046 380,482,154 474,050,437 282,909,901
Giá vốn hàng bán 353,834,522 277,343,346 338,075,788 209,640,321
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 109,083,524 103,138,809 135,974,648 73,269,580
Lợi nhuận tài chính -1,251,843 -865,990 -454,847 -801,091
Lợi nhuận khác 302,156 9,738 139,070 201,685
Tổng lợi nhuận trước thuế 30,750,836 27,563,162 30,987,993 19,248,036
Lợi nhuận sau thuế 24,463,656 21,574,759 24,774,726 15,398,429
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 24,463,656 21,574,759 24,774,726 15,398,429
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 563,670,319 647,362,646 755,721,763 591,378,443
Tổng tài sản 749,782,717 832,512,284 957,908,387 794,822,189
Nợ ngắn hạn 352,112,117 410,555,142 512,118,671 327,393,652
Tổng nợ 356,556,463 420,466,400 523,740,912 348,643,939
Vốn chủ sở hữu 393,226,253 412,045,884 434,167,475 446,178,249
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.