MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

L61

 Công ty Cổ phần Lilama 69-1 (UpCOM)

Logo Công ty Cổ phần Lilama 69-1 - L61>
Công ty cổ phần Lilama 69-1 là một doanh nghiệp Nhà nước, thành viên của Tổng công ty Lắp máy Việt Nam. Được hình thành vào năm 1961, tiền thân từ hai công trường: Công trường Lắp máy phân đạm Hà Bắc và công trường Lắp máy nhiệt điện Uông Bí - Quảng Ninh. Ngành nghề kinh doanh: lắp đặt máy móc thiết bị công nghiệp, hệ thống điện, hệ thống xây dựng khác; gia công cơ khí; vận tải hàng hóa bằng đường bộ; bán buôn tổng hợp...
Hạn chế giao dịch từ 30.5.2024
Cập nhật:
14:15 T4, 30/10/2024
1.30
  0 (0%)
Khối lượng
0.0
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    1.3
  • Giá trần
    1.4
  • Giá sàn
    1.2
  • Giá mở cửa
    1.3
  • Giá cao nhất
    0
  • Giá thấp nhất
    0
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    0.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 19/11/2008
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 13.7
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 7,015,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 25/10/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 04/10/2016: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 8%
- 15/07/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 08/07/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 16/07/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 28/11/2011: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 03/11/2010: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 02/10/2009: cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 25/05/2009: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    -6.79
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    -6.79
  •        P/E :
    -0.19
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    -0.63
  •        P/B:
    -2.07
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    8,210
  • KLCP đang niêm yết:
    7,576,200
  • KLCP đang lưu hành:
    7,576,200
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    9.85
(*) Tổng LNST 4Q âm hoặc chưa đủ số liệu tính | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2023 Quý 1- 2024 Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 39,329,773 14,351,550 13,380,872 9,096,154
Giá vốn hàng bán 32,169,701 12,469,593 13,223,129 7,594,741
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 7,160,072 1,881,956 157,743 1,501,414
Lợi nhuận tài chính -12,188,999 -10,958,366 -11,322,580 -12,172,959
Lợi nhuận khác -824,751 -3,783,184 -1,272,839 -2,131,229
Tổng lợi nhuận trước thuế -9,007,390 -14,798,716 -14,709,787 -14,593,063
Lợi nhuận sau thuế -9,007,390 -14,798,716 -14,709,787 -14,593,063
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ -9,007,390 -14,798,716 -14,709,787 -14,593,063
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 649,190,792 642,238,466 634,743,715 639,680,037
Tổng tài sản 706,117,891 692,147,215 681,614,682 675,898,641
Nợ ngắn hạn 681,270,844 682,200,237 686,377,492 695,254,514
Tổng nợ 681,270,844 682,200,237 686,377,492 695,254,514
Vốn chủ sở hữu 24,847,047 9,946,978 -4,762,810 -19,355,873
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.