MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

CMM

 Công ty cổ phần Camimex (UpCOM)

Công ty Cổ phần Camimex - CAMIMEX CORP - CMM
CAMIMEX CORP, có trụ sở chính tại 333 Cao Thắng, Phường 8, Tp. Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Việt Nam. Là một trong những công ty thành viên của Camimex Group được thành lập từ năm 1977, là một trong những công ty đầu tiên của ngành thuỷ sản Việt Nam. Hơn 40 năm hoạt động, trải qua những sóng gió của thời cuộc, Camimex Group không những giữ vững được vị thế của mình là một trong những đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực chế biến và xuất khẩu tôm mà còn mở rộng được quy mô, tăng hiệu quả hoạt động gắn với phát triển bền vững.
Cập nhật:
14:15 Thứ 4, 29/11/2023
7.2
  0.3 (4.35%)
Khối lượng
4,446
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    6.9
  • Giá trần
    7.9
  • Giá sàn
    5.9
  • Giá mở cửa
    6.5
  • Giá cao nhất
    7.2
  • Giá thấp nhất
    6.5
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    0.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 01/01/1900
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 0.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 56,950,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 18/07/2023: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 50%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    1.07
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    1.07
  •        P/E :
    6.74
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    10.62
  •        P/B:
    0.40
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    8,176
  • KLCP đang niêm yết:
    56,950,000
  • KLCP đang lưu hành:
    56,950,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    410.04
(*) Số liệu EPS tính tới | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 2- 2022 Quý 3- 2022 Quý 4- 2022 Quý 3- 2023 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 835,788,667 518,952,777 621,336,888 463,173,328
Giá vốn hàng bán 705,856,144 415,739,739 565,237,695 398,133,733
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 116,405,336 94,466,324 56,099,193 65,039,594
Lợi nhuận tài chính -17,792,410 -16,982,960 -5,251,031 -26,178,918
Lợi nhuận khác -2,699,452 -1,519,095 -248,817 -619,231
Tổng lợi nhuận trước thuế 48,831,168 37,296,534 14,714,805 14,126,415
Lợi nhuận sau thuế 43,547,539 32,927,037 13,068,437 12,354,027
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 43,112,064 32,597,767 12,937,753 12,230,487
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 1,762,481,698 1,740,145,824 1,661,639,565 2,117,798,909
Tổng tài sản 2,345,626,057 2,251,052,869 2,213,218,027 2,663,063,128
Nợ ngắn hạn 1,275,266,235 1,257,588,547 1,203,619,688 1,612,216,867
Tổng nợ 1,408,993,934 1,296,693,606 1,245,790,327 1,647,684,940
Vốn chủ sở hữu 936,632,123 954,359,263 967,427,700 1,015,378,188
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.