MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

CCT

 Công ty Cổ phần Cảng Cần Thơ (UpCOM)

CTCP Cảng Cần Thơ - CANTHO PORT - CCT
Cảng Cần Thơ nằm trên địa bàn thành phố Cần Thơ, có vị trí nằm tại trung tâm của vùng Đồng bằng sông Cửu Long (ĐBSCL), là trung tâm sản xuất nông thủy hải sản lớn nhất nước và cũng là thị trường tiêu dùng lớn với hơn 18 triệu dân. Với vị trí thuận lợi, trong bán kính 200km, Cảng có thể kết nối với các trung tâm sản xuất hàng hóa, các khu công nghiệp và trung tâm tiêu dùng lớn của vùng thông qua hệ thống đường bộ và đường thủy đan xen, chằng chịt; đồng thời, với khoảng cách khoảng 300km, hàng hóa từ Cảng Cần Thơ được dễ dàng vận tải bằng nhiều phương thức đến với các cảng đầu mối xuất nhập khẩu quốc gia tại Cái Mép – Vũng Tàu và cảng Phnom Penh thông qua các tuyến quốc lộ và sông Mekong.
Cập nhật:
14:15 Thứ 2, 04/12/2023
6.8
  0 (0%)
Khối lượng
0.0
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    6.8
  • Giá trần
    7.8
  • Giá sàn
    5.8
  • Giá mở cửa
    6.8
  • Giá cao nhất
    6.8
  • Giá thấp nhất
    6.8
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    48.97 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 29/06/2017
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 10.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 28,480,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.20
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.20
  •        P/E :
    34.50
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    9.28
  •        P/B:
    0.73
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    n/a
  • KLCP đang niêm yết:
    28,480,000
  • KLCP đang lưu hành:
    28,480,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    338.91
(*) Số liệu EPS tính tới Quý IV năm 2022 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2022 Quý 1- 2023 Quý 2- 2023 Quý 3- 2023 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 35,136,939 35,338,247 38,266,476 34,276,223
Giá vốn hàng bán 28,397,669 29,678,881 30,341,430 28,192,394
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 6,739,270 5,659,366 7,925,046 6,083,829
Lợi nhuận tài chính -547,764 -376,662 -253,135 -301,839
Lợi nhuận khác 263,329 -52,143 -7,619 3,499,266
Tổng lợi nhuận trước thuế 1,040,506 56,658 1,441,146 4,174,207
Lợi nhuận sau thuế 776,798 56,658 1,440,345 3,339,365
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 776,798 56,658 1,440,345 3,339,365
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 79,294,528 82,983,311 88,072,858 88,101,651
Tổng tài sản 353,458,626 353,362,465 357,667,457 357,180,664
Nợ ngắn hạn 19,765,594 19,998,499 28,945,167 23,013,206
Tổng nợ 87,823,335 87,670,666 90,535,313 92,944,124
Vốn chủ sở hữu 265,635,292 265,691,799 267,132,144 264,236,540
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.