MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

CCT

 Công ty Cổ phần Cảng Cần Thơ (UpCOM)

CTCP Cảng Cần Thơ - CANTHO PORT - CCT
Cảng Cần Thơ nằm trên địa bàn thành phố Cần Thơ, có vị trí nằm tại trung tâm của vùng Đồng bằng sông Cửu Long (ĐBSCL), là trung tâm sản xuất nông thủy hải sản lớn nhất nước và cũng là thị trường tiêu dùng lớn với hơn 18 triệu dân. Với vị trí thuận lợi, trong bán kính 200km, Cảng có thể kết nối với các trung tâm sản xuất hàng hóa, các khu công nghiệp và trung tâm tiêu dùng lớn của vùng thông qua hệ thống đường bộ và đường thủy đan xen, chằng chịt; đồng thời, với khoảng cách khoảng 300km, hàng hóa từ Cảng Cần Thơ được dễ dàng vận tải bằng nhiều phương thức đến với các cảng đầu mối xuất nhập khẩu quốc gia tại Cái Mép – Vũng Tàu và cảng Phnom Penh thông qua các tuyến quốc lộ và sông Mekong.
Cập nhật:
14:15 T4, 30/10/2024
11.50
  1.5 (15%)
Khối lượng
2,400
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    10
  • Giá trần
    11.5
  • Giá sàn
    8.5
  • Giá mở cửa
    10.2
  • Giá cao nhất
    11.5
  • Giá thấp nhất
    10.2
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    48.97 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 25/04/2016
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 10.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 28,480,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.26
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.26
  •        P/E :
    44.88
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    9.42
  •        P/B:
    1.22
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    n/a
  • KLCP đang niêm yết:
    28,480,000
  • KLCP đang lưu hành:
    28,480,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    327.52
(*) Số liệu EPS tính tới Quý IV năm 2022 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 3- 2023 Quý 4- 2023 Quý 1- 2024 Quý 2- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 34,276,223 39,267,968 34,644,463 40,553,406
Giá vốn hàng bán 28,192,394 31,219,249 29,352,574 32,157,203
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 6,083,829 8,048,719 5,291,890 8,396,203
Lợi nhuận tài chính -301,839 -270,022 -82,643 -77,389
Lợi nhuận khác 3,499,266 5,752 2,791 -21,749
Tổng lợi nhuận trước thuế 4,174,207 2,396,183 751,220 1,804,849
Lợi nhuận sau thuế 3,339,365 1,916,947 751,220 1,290,635
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 3,339,365 1,916,947 751,220 1,290,635
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 88,101,651 86,273,491 88,557,368 95,545,950
Tổng tài sản 357,180,664 351,878,386 354,991,397 358,290,951
Nợ ngắn hạn 23,013,206 15,559,419 20,410,860 25,777,778
Tổng nợ 92,944,124 85,724,900 88,084,939 90,093,857
Vốn chủ sở hữu 264,236,540 266,153,486 266,906,459 268,197,094
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.