Bảng giá điện tử
Danh mục đầu tư
Thoát
Đổi mật khẩu
MỚI NHẤT!
Đọc nhanh >>
XÃ HỘI
CHỨNG KHOÁN
BẤT ĐỘNG SẢN
DOANH NGHIỆP
NGÂN HÀNG
TÀI CHÍNH QUỐC TẾ
VĨ MÔ
KINH TẾ SỐ
THỊ TRƯỜNG
SỐNG
LIFESTYLE
Tin tức
Xã hội
Doanh nghiệp
Kinh tế vĩ mô
Tài chính - Chứng khoán
Chứng khoán
Tài chính ngân hàng
Tài chính quốc tế
Bất động sản
Tin tức
Dự án
Bản đồ dự án
Khác
Hàng hóa nguyên liệu
Sống
Lifestyle
CHỦ ĐỀ NÓNG
Xu hướng dòng tiền những tháng cuối năm
CarsTalk
BỀN BỈ CHẤT THÉP
Magazine
CafeF Lists
Dữ liệu
Thông tin giao dịch
CafeF.vn
>
Dữ liệu
VCR
Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Du lịch Vinaconex (UpCOM)
Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Du lịch Vinaconex tiền thân là Ban quản lý dự án Cái Giá – Cát Bà của Tổng Công ty Cổ phần XNK & Xây dựng Việt Nam (VINACONEX) được thành lập năm 2005. Ngành nghề kinh doanh: đầu tư, kinh doanh bất động sản, bất động sản du lịch; quản lý dự án đầu tư xây dựng; cung cấp các dịch vụ kinh doanh bất động sản: môi giới, định giá, đấu giá quản lý...; kinh doanh du lịch lữ hành quốc tế; kinh doanh nhà hàng, khách sạn, dịch vụ vui chơi giải trí.
DANH HIỆU, GIẢI THƯỞNG
Cập nhật:
14:15 T2, 18/11/2024
23.90
0 (0%)
Khối lượng
3,528,900
Đóng cửa
Giá tham chiếu
23.9
Giá trần
27.4
Giá sàn
20.4
Giá mở cửa
23.9
Giá cao nhất
23.9
Giá thấp nhất
23.9
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
Giao dịch NĐTNN
KLGD ròng
0
GT Mua
0 (Tỷ)
GT Bán
0 (Tỷ)
Room còn lại
48.99 (%)
1 ngày
1 tháng
3 tháng
6 tháng
1 năm
3 năm
Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Xem đồ thị kỹ thuật
Chi tiết
Giao dịch đầu tiên tại
HNX
:
10/05/2010
Với Khối lượng (cp):
30,000,000
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng):
38.0
Ngày giao dịch cuối cùng:
05/05/2020
Ngày giao dịch đầu tiên:
10/05/2010
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
8.5
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
36,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
-
10/12/2020
: Bán ưu đãi, tỷ lệ
-
29/03/2012
: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
(*)
EPS cơ bản
(nghìn đồng):
-1.41
EPS pha loãng
(nghìn đồng):
-1.41
P/E :
-16.99
Giá trị sổ sách /cp
(nghìn đồng):
7.59
P/B:
3.15
KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
1,898
KLCP đang niêm yết:
210,000,000
KLCP đang lưu hành:
210,000,000
Vốn hóa thị trường
(tỷ đồng):
5,019.00
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2024 |
Xem cách tính
Tra cứu dữ liệu lịch sử
Tra cứu GD cổ đông lớn & cổ đông nội bộ
Báo lỗi dữ liệu
Xem tất cả
Tin tức - Sự kiện
“Chôn” hơn 4.700 tỷ tại dự án Cát Bà Amatina khiến Vinaconex - ITC "trắng" doanh thu: Tiến độ Cát Bà Amatina đang thi công đến đâu?
(06/11/2024 15:47)
VCR: Nghị quyết Hội đồng quản trị phê duyệt khoản vay tại Ngân hàng VPBank
(15/10/2024 00:00)
VCR: Nghị quyết Hội đồng quản trị phê duyệt công ty kiểm toán Báo cáo tài chính năm 2024
(20/06/2024 00:00)
VCR: Nghị quyết Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2024
(07/04/2024 00:00)
VCR: Bổ sung tài liệu họp Đại hội đồng cổ đông thường niên 2024
(04/04/2024 00:00)
VCR: Nhận được Đơn xin từ nhiệm Thành viên Hội đồng quản trị của ông Trần Quang Phụng
(03/04/2024 00:00)
<< Trước
Sau >>
Lọc tin
:
Tất cả
|
Trả cổ tức - Chốt quyền
|
Tình hình SXKD & Phân tích khác
|
Tăng vốn - Cổ phiếu quỹ
|
GD cổ đông lớn & Cổ đông nội bộ
|
Thay đổi nhân sự
Hồ sơ công ty
Thông tin tài chính
Thông tin cơ bản
Ban lãnh đạo và sở hữu
Cty con & liên kết
Tải BCTC
Theo quý
|
Theo năm
| Lũy kế 6 tháng
(1.000 VNĐ)
Chỉ tiêu
Trước
Sau
Quý 3- 2023
Quý 1- 2024
Quý 2- 2024
Quý 3- 2024
Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh
(1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Lợi nhuận tài chính
-277,130,342
131
-10,740
-45,381
Lợi nhuận khác
-57,134
-140,000
Tổng lợi nhuận trước thuế
-283,263,405
-4,677,688
-6,162,175
-5,068,308
Lợi nhuận sau thuế
-283,263,405
-4,677,688
-6,162,175
-5,068,308
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
-283,263,405
-4,677,688
-6,162,175
-5,068,308
Xem đầy đủ
Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
Lãi gộp từ HĐ tài chính
Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản
(1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
294,774,691
274,721,515
441,793,520
424,998,516
Tổng tài sản
5,140,227,033
4,884,160,790
5,024,805,022
5,171,646,891
Nợ ngắn hạn
1,309,371,238
1,910,602,270
2,286,355,501
2,438,265,678
Tổng nợ
3,530,769,785
3,284,283,213
3,431,089,620
3,582,999,797
Vốn chủ sở hữu
1,609,457,248
-494,512,272
1,593,715,402
1,588,647,094
Xem đầy đủ
Chỉ số tài chính
Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
EPS (nghìn đồng)
BV (nghìn đồng)
P/E
ROA (%)
ROE (%)
ROS (%)
GOS (%)
DAR (%)
Kế hoạch kinh doanh
Trước
Sau
Tổng doanh thu
Lợi nhuận trước thuế
Lợi nhuận sau thuế
Tỷ lệ cổ tức bằng tiền
Tỷ lệ cổ tức bằng cổ phiếu
Tăng vốn (%)
Đánh giá hiệu quả
4 quý gần nhất
|
4 năm gần nhất
|
Lũy kế 6 tháng
Đơn vị: tỷ đồng
<
>
Lịch sử GD
TK Đặt lệnh
NĐTNN
Ngày
Thay đổi giá
KL khớp lệnh
Tổng GTGD
18/11
23.9
0.00 (0.00%)
3,528,900
21,510
15/11
23.9
0.00 (0.00%)
101
2,414
14/11
23.9
0.00 (0.00%)
64
1,369
13/11
23.9
0.00 (0.00%)
900
60,921,510
12/11
24.2
0.30 (1.26%)
0
76,944,000
11/11
24.2
0.00 (0.00%)
13,005
310,425
08/11
24.2
0.00 (0.00%)
200
93,580,840
07/11
24.2
0.00 (0.00%)
805
35,719,461
06/11
24.2
0.00 (0.00%)
0
107,184,000
05/11
24.2
-0.10 (-0.41%)
3,000
35,562,620
Xem tất cả
Đơn vị GTGD: 1000 VNĐ
KẾ HOẠCH KINH DOANH NĂM 2024
Doanh thu
526.52 tỷ
Lợi nhuận trước thuế
120.74 tỷ
Lợi nhuận sau thuế
96.59 tỷ
Cổ tức bằng tiền mặt
N/A
Cổ tức bằng cổ phiếu
N/A
Dự kiến tăng vốn lên
N/A
Xem chi tiết
Chi tiết phương án kinh doanh năm 2024
BÁO CÁO PHÂN TÍCH
Ngành Cảng & Vận tải biển: Điểm sáng tăng trưởng trong bối cảnh đại dịch Covid-19
(19/11/2021)
Cổ phiếu nào thường tăng giá trong tháng 5 "Sell in May, go away"
(05/05/2021)
Nhận định đầu tư cổ phiếu VCR
(26/05/2010)
Vinaconex – ITC - Nhiều cơ hội bứt phá trong năm 2010 - 2011
(08/05/2010)
Xem tiếp
IR NEWSLETTER
Download IR NEWSLETTER
Download PRESENTATION
CTY CÙNG NGÀNH
Bất động sản và Xây dựng / Bất động sản du lịch
Mã CK
Sàn
Giá
EPS
P/E
EIN
Upcom
2.50
(+0.00%)
0.0
83.8
NVT
HSX
7.72
(-1.53%)
-0.5
-15.3
OCH
HNX
5.70
(-1.72%)
-0.3
-20.2
PVR
Upcom
1.00
(+0.00%)
0.2
6.3
RGC
Upcom
3.40
(-2.86%)
-0.1
-23.1
<
1
>
Trang 1/1
EPS tương đương
P/E tương đương
Mã
Sàn
EPS
Giá
P/E
Vốn hóa TT (Tỷ đồng)
B82
HSX
0.1
0.5
4.0
6.5
ASA
HSX
0.0
12.6
997.5
126.0
ASP
HSX
-0.1
4.1
-28.8
324.9
BGM
HSX
0.0
0.9
91.6
42.1
CACB2304
HSX
0.0
2.5
0.0
CEE
HSX
0.1
10.7
132.4
418.7
CFPT2016
HSX
0.0
9.3
46.6
CFPT2101
HSX
0.0
4.5
9.0
CFPT2102
HSX
0.0
0.9
1.7
CFPT2103
HSX
0.0
0.1
5.0
<
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
>
Trang 1/58 (Tổng số 572 công ty)
(EPS +/-0.5)
(PE +/-1.0)
(*) Lưu ý:
Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.
Theo Trí thức trẻ
11/19/2024 8:23:54 AM
Chủ tịch HĐQT
Ông Dương Văn Mậu
11/18/2024 8:23:54 AM
Giá cổ phiếu
23.9
11/18/2024 8:23:54 AM
Giá cổ phiếu
23.9
11/17/2024 8:23:54 AM
Kết quả KD: Giá vốn hàng bán
VNĐ (quí 3/2024)