So với cùng kỳ năm 2010, doanh thu của SSS tăng 84% nhưng LNST giảm 25%.
TBX: Qúy I/2011, TBX đạt 17,45 tỷ đồng doanh
thu và 1,09 tỷ đồng LNST. So với cùng kỳ năm 2010, doanh thu tăng 3% và LNST tăng 36%.
TJC: Qúy I/2011, TJC đạt 47,58 tỷ đồng doanh
thu và 443 triệu đồng LNST. So với cùng kỳ năm 2010, doanh thu tăng 6% nhưng LNST giảm 71%.
SSS: Qúy I/2011, SSS đạt 14,5 tỷ đồng doanh
thu và 191 triệu đồng LNST. So với cùng kỳ năm 2010, doanh thu tăng 84% nhưng LNST giảm 25%.
Công ty Cổ phần Xi măng Thái Bình (TBX) |
Chỉ tiêu | Q1/2011 | Q1/2010 | % |
Doanh thu bán hàng | 17.45 | 16.92 | 3% |
LNST | 1.09 | 0.8 | 36% |
Công ty Cô phần
Dịch vụ Vận tải và Thương mại (TJC) |
Chỉ tiêu | Q1/2011 | Q1/2010 | % |
Doanh thu bán hàng | 47.58 | 44.81 | 6% |
LNST | 0.44 | 1.5 | -71% |
Công ty Cổ phần
Sông Đà 6.06 (SSS) |
Chỉ tiêu | Q1/2011 | Q1/2010 | % |
Doanh thu bán hàng | 14.5 | 7.88 | 84% |
LNST | 0.191 | 0.253 | -25% |
Lộc Anh
Theo HNX