Thông tin giao dịch
WCS
Công ty Cổ phần Bến xe Miền Tây (HNX)
Bến xe Miền Tây được xây dựng và đưa vào hoạt động năm 1973, sau năm 1975, Nhà nước tiếp quản, Bến xe tiếp tục hoạt động và trực thuộc Sở Giao thông Vận tải Thành phố. Từ ngày 03/5/2006, Bến xe Miền Tây chính thức hoạt động theo loại hình công ty cổ phần. Ngành nghề kinh doanh: khai thác và kinh doanh bến xe, kinh doanh dịch vụ phục vụ trong bên; vận tải hành khách; cho thuê mặt bằng và kiốt; dịch vụ bốc xếp hàng hóa...
Cập nhật:
15:15 T6, 06/12/2024
275.00
15 (5.77%)
Đóng cửa
-
Giá tham chiếu
260
-
Giá trần
286
-
Giá sàn
234
-
Giá mở cửa
275
-
Giá cao nhất
275
-
Giá thấp nhất
275
-
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
-
-
-
KLGD ròng
0
-
GT Mua
0 (Tỷ)
-
GT Bán
0 (Tỷ)
-
Room còn lại
20.63
(%)
1 ngày
1 tháng
3 tháng
6 tháng
1 năm
3 năm
Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên:
17/09/2010
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
34.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
2,500,000
Hồ sơ công ty
Chỉ tiêu
Trước Sau
|
Quý 4- 2023
|
Quý 1- 2024
|
Quý 2- 2024
|
Quý 3- 2024
|
Tăng trưởng
|
Doanh thu bán hàng và CCDV
|
34,888,041
|
38,989,556
|
39,510,051
|
40,820,179
|
|
Giá vốn hàng bán
|
13,217,581
|
14,963,772
|
14,578,357
|
15,308,826
|
|
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
|
21,670,459
|
24,025,784
|
24,931,693
|
25,511,353
|
|
Lợi nhuận tài chính
|
3,328,461
|
2,918,073
|
2,680,748
|
2,418,290
|
|
Lợi nhuận khác
|
1,386,654
|
1,349,041
|
1,441,921
|
1,508,755
|
|
Tổng lợi nhuận trước thuế
|
19,334,567
|
24,173,202
|
25,142,009
|
25,407,403
|
|
Lợi nhuận sau thuế
|
15,296,881
|
19,333,111
|
20,053,018
|
20,248,908
|
|
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
|
15,296,881
|
19,333,111
|
20,053,018
|
20,248,908
|
|
Xem đầy đủ
|
- Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
- Lãi gộp từ HĐ tài chính
- Lãi gộp từ HĐ khác
|
|
|
|
|
tỷ đồng |
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
|
255,661,059
|
224,911,860
|
239,645,877
|
268,396,101
|
|
Tổng tài sản
|
284,204,983
|
256,333,163
|
274,471,533
|
302,254,586
|
|
Nợ ngắn hạn
|
77,052,452
|
29,859,116
|
33,334,138
|
40,862,684
|
|
Tổng nợ
|
81,292,308
|
34,087,378
|
37,434,729
|
44,968,874
|
|
Vốn chủ sở hữu
|
202,912,675
|
222,245,786
|
237,036,804
|
257,285,712
|
|
Xem đầy đủ
|
- Chỉ số tài chính
- Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch kinh doanh
TrướcSau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.