MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>
 Kết quả hoạt động kinh doanh / CTCP Xây dựng điện Vneco12 (UpCOM)
 
 
 
 
   
Đơn vị: tỷ đồng
Mở rộng       Thu gọn   
Xem dữ liệu trước Trước        Sau Xem dữ liệu tiếp
Quý 4- 2022 Quý 1- 2023 Quý 2- 2023 Quý 3- 2023 Tăng trưởng
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 30,846,691,080 3,856,965,788 7,400,686,209 6,425,406,840
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02) 30,846,691,080 3,856,965,788 7,400,686,209 6,425,406,840
4. Giá vốn hàng bán 28,813,071,581 3,006,282,571 6,020,680,907 5,010,023,336
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ(20=10-11) 2,033,619,499 850,683,217 1,380,005,302 1,415,383,504
6. Doanh thu hoạt động tài chính 59,486,771 59,323,865 41,055,024 81,568,272
7. Chi phí tài chính 908,210,162 625,006,491 955,541,456 1,004,189,605
- Trong đó: Chi phí lãi vay 908,210,162 625,006,491 955,541,456 1,004,189,605
8. Phần lãi lỗ trong công ty liên doanh, liên kết
9. Chi phí bán hàng 14,515,898 22,240,122 241,398,483 42,748,184
10. Chi phí quản lý doanh nghiệp 1,021,605,818 247,553,456 203,359,634 415,087,201
11. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh{30=20+(21-22) + 24 - (25+26)} 148,774,392 15,207,013 20,760,753 34,926,786
12. Thu nhập khác 129,629,630 18,500,000
13. Chi phí khác 246,701,390 14,804,545 13,593,378
14. Lợi nhuận khác(40=31-32) -117,071,760 3,695,455 -13,593,378
15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế(50=30+40) 31,702,632 15,207,013 24,456,208 21,333,408
16. Chi phí thuế TNDN hiện hành 17,440,526 3,041,402 9,691,241 11,785,357
17. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
18. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp(60=50-51-52) 14,262,106 12,165,611 14,764,967 9,548,051
19. Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ 14,262,106 12,165,611 14,764,967 9,548,051
20. Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ không kiểm soát
21. Lãi cơ bản trên cổ phiếu(*)
22. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*)
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.