MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>
 Kết quả hoạt động kinh doanh / Công ty Cổ phần Minh Khang Capital Trading Public (HNX)
 
 
 
 
   
Tổng thu
LN ròng
Tỷ suất LN ròng (%)
DThu thuần
LN gộp
Tỷ suất LN gộp (%)
Tổng tài sản
Tổng nợ
Nợ/tài sản (%)
Dòng tiền kinh doanh
Dòng tiền đầu tư
Dòng tiền tài chính
Đơn vị: tỷ đồng
Mở rộng       Thu gọn   
Xem dữ liệu trước Trước        Sau Xem dữ liệu tiếp
Quý 4- 2022 Quý 1- 2023 Quý 2- 2023 Quý 3- 2023 Tăng trưởng
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 33,701,684,738 30,955,061,558 29,174,441,294 4,557,560,000
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02) 33,701,684,738 30,955,061,558 29,174,441,294 4,557,560,000
4. Giá vốn hàng bán 32,892,546,612 30,311,607,087 28,751,983,070 4,440,000,000
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ(20=10-11) 809,138,126 643,454,471 422,458,224 117,560,000
6. Doanh thu hoạt động tài chính 68,384 1,087 3,652 51,412,355
7. Chi phí tài chính
- Trong đó: Chi phí lãi vay
8. Phần lãi lỗ trong công ty liên doanh, liên kết 25,678,724
9. Chi phí bán hàng 276,257,727 314,039,092 253,154,733
10. Chi phí quản lý doanh nghiệp 353,346,222
11. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh{30=20+(21-22) + 24 - (25+26)} 532,948,783 290,109,336 108,422,784 -109,861,102
12. Thu nhập khác
13. Chi phí khác 11,641,424 24,433,658
14. Lợi nhuận khác(40=31-32) -11,641,424 -24,433,658
15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế(50=30+40) 521,307,359 290,109,336 108,422,784 -134,294,760
16. Chi phí thuế TNDN hiện hành 106,589,757 58,021,867 21,684,557
17. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
18. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp(60=50-51-52) 414,717,602 232,087,469 86,738,227 -134,294,760
19. Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ 414,717,602 232,087,469 86,738,227 -134,294,760
20. Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ không kiểm soát
21. Lãi cơ bản trên cổ phiếu(*)
22. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*)
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.