MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>
 
 
 
 
   
Tổng thu
LN ròng
Tỷ suất LN ròng (%)
DThu thuần
LN gộp
Tỷ suất LN gộp (%)
Tổng tài sản
Tổng nợ
Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
Mở rộng       Thu gọn   
Xem dữ liệu trước Trước        Sau Xem dữ liệu tiếp
Quý 2- 2023 Quý 3- 2023 Quý 4- 2023 Quý 1- 2024 Tăng trưởng
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 283,678,709 374,824,175 270,514,201 33,769,660
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02) 283,678,709 374,824,175 270,514,201 33,769,660
4. Giá vốn hàng bán
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ(20=10-11) 283,678,709 374,824,175 270,514,201 33,769,660
6. Doanh thu hoạt động tài chính 3,193,757,592 3,685,158,781 3,284,727,139 2,374,569,088
7. Chi phí tài chính 3,085,915,983 3,116,156,475 3,275,946,901 2,768,431,532
- Trong đó: Chi phí lãi vay 3,054,562,138 3,078,260,394 3,264,959,220 2,757,459,903
8. Phần lãi lỗ trong công ty liên doanh, liên kết
9. Chi phí bán hàng
10. Chi phí quản lý doanh nghiệp 642,943,943 704,640,947 717,058,458 1,124,738,936
11. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh{30=20+(21-22) + 24 - (25+26)} -251,423,625 239,185,534 -437,764,019 -1,484,831,720
12. Thu nhập khác 93,009,701 243,464,530 276,725,350 331,624,557
13. Chi phí khác 19,879,899 3,135,006
14. Lợi nhuận khác(40=31-32) 93,009,701 243,464,530 256,845,451 328,489,551
15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế(50=30+40) -158,413,924 482,650,064 -180,918,568 -1,156,342,169
16. Chi phí thuế TNDN hiện hành -31,682,785 96,530,013 -32,207,734
17. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
18. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp(60=50-51-52) -126,731,139 386,120,051 -148,710,834 -1,156,342,169
19. Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ -126,731,139 386,120,051 -1,156,342,169
20. Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ không kiểm soát
21. Lãi cơ bản trên cổ phiếu(*) -05 15 -06
22. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*) -05 15 -06
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.